| 81501 |
Hữu tỷ hóa Mẫu Số |
6/(6+ căn bậc hai của 12x) |
|
| 81502 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 10)/2 |
|
| 81503 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của -120)/( căn bậc hai của 10) |
|
| 81504 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 11)/( căn bậc hai của 7) |
|
| 81505 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 15)/( căn bậc hai của 60) |
|
| 81506 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 150)/( căn bậc hai của 3) |
|
| 81507 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 182)/(14 căn bậc hai của 13+13 căn bậc hai của 14) |
|
| 81508 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 4)/( căn bậc hai của 5) |
|
| 81509 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 34)/( căn bậc hai của 17) |
|
| 81510 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 32)/( căn bậc hai của 8) |
|
| 81511 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^5-8x^4+21x^3-12x^2-22x+20 |
|
| 81512 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 32)/4 |
|
| 81513 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 3)/( căn bậc hai của 27) |
|
| 81514 |
Ước Tính |
( căn bậc ba của 3* căn bậc bốn của 3)^12 |
|
| 81515 |
Ước Tính |
( căn bậc bốn của 187)^3 |
|
| 81516 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^5+3x^4*8x^3+14x^2+16x+8 |
|
| 81517 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=X^4-8x^3+15x^2+58x+34 |
|
| 81518 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^4-4x^3-18x^2+108x-135 |
|
| 81519 |
Ước Tính |
(3+ căn bậc hai của 5)/(4- căn bậc hai của 5) |
|
| 81520 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^4-16x^3+50x^2+152x+85 |
|
| 81521 |
Ước Tính |
(3 căn bậc hai của 8)/(4 căn bậc hai của 6) |
|
| 81522 |
Ước Tính |
(4 căn bậc hai của 2)/(3 căn bậc hai của 5) |
|
| 81523 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^4+6x^3+5x^2-30x-50 |
|
| 81524 |
Ước Tính |
4/( căn bậc hai của 5+ căn bậc hai của 3) |
|
| 81525 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+4x^2-82x-85 |
|
| 81526 |
Ước Tính |
(4 căn bậc bốn của 48)/( căn bậc bốn của 3) |
|
| 81527 |
Ước Tính |
(3 căn bậc hai của 11+ căn bậc hai của 5)/( căn bậc hai của 11- căn bậc hai của 5) |
|
| 81528 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+6x^2-182x-187 |
|
| 81529 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+6x^2+5x-12 |
|
| 81530 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+5x^2-51x-55 |
|
| 81531 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=9x^4-x^3+5x^2-2x-33 |
|
| 81532 |
Ước Tính |
(2 căn bậc hai của 15)/(-4- căn bậc hai của 12) |
|
| 81533 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=9x^4-x^3+3x^2-5x-15 |
|
| 81534 |
Ước Tính |
( căn bậc ba của 2)/( căn bậc ba của 5) |
|
| 81535 |
Ước Tính |
( căn bậc ba của 189)/( căn bậc ba của 7) |
|
| 81536 |
Ước Tính |
( căn bậc ba của 128)/( căn bậc ba của 2) |
|
| 81537 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của -80)/( căn bậc hai của 10) |
|
| 81538 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 8)/( căn bậc hai của 3) |
|
| 81539 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+11x^2-5x-55 |
|
| 81540 |
Ước Tính |
( căn bậc ba của 4)/( căn bậc hai của 2) |
|
| 81541 |
Ước Tính |
( căn bậc bốn của 3)/( căn bậc bốn của 7) |
|
| 81542 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 7- căn bậc hai của 5)/( căn bậc hai của 35- căn bậc hai của 34) |
|
| 81543 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 7)/( căn bậc hai của 28) |
|
| 81544 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của -72)/( căn bậc hai của -6) |
|
| 81545 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của -72)/( căn bậc hai của -3) |
|
| 81546 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 65)/( căn bậc hai của 5) |
|
| 81547 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của -60)/( căn bậc hai của -3) |
|
| 81548 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3-3x^2-49x+147 |
|
| 81549 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của -54)/( căn bậc hai của -6) |
|
| 81550 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3-59x^2+511x-1029 |
|
| 81551 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của -50)/( căn bậc hai của 2) |
|
| 81552 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 42)/( căn bậc hai của 6) |
|
| 81553 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 46)/( căn bậc hai của 2) |
|
| 81554 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+7x^2-20x-26 |
|
| 81555 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+7x^2-33x-39 |
|
| 81556 |
Ước Tính |
1/(-( căn bậc hai của 2)/2) |
|
| 81557 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+8x^2-15x-22 |
|
| 81558 |
Ước Tính |
-8/( căn bậc hai của x-3) |
|
| 81559 |
Ước Tính |
( căn bậc hai của 3xy^2)/( căn bậc hai của 5xy^3) |
|
| 81560 |
Viết ở Dạng Tổng Quát |
y=3x+4 |
|
| 81561 |
Viết ở Dạng Tổng Quát |
y=-x+5 |
|
| 81562 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+8x^2-70x-77 |
|
| 81563 |
Viết ở Dạng Tổng Quát |
y=x-2 |
|
| 81564 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+8x^2-78x-85 |
|
| 81565 |
Viết ở Dạng Tổng Quát |
y=-7/5x+1 |
|
| 81566 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3+8x^2-58x-65 |
|
| 81567 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x-5)^7 |
|
| 81568 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3-10x^2-13x+22 |
|
| 81569 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x-6y)^2 |
|
| 81570 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3-17x^2+87x-135 |
|
| 81571 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x+y)^11 |
|
| 81572 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
f(x)=x^3-13x^2+50x-56 |
|
| 81573 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x-15)^2 |
|
| 81574 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x-1)^6 |
|
| 81575 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x+(3+5i))^2 |
|
| 81576 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x+10)^4 |
|
| 81577 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
P(x)=8x^3+2x^2-14x+5 |
|
| 81578 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(x+3y)^6 |
|
| 81579 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
p(x)=x^4-1 |
|
| 81580 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(s+2v)^5 |
|
| 81581 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(d-3)^6 |
|
| 81582 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(p+q)^5 |
|
| 81583 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(n+5)^2 |
|
| 81584 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(7x-3y)^2 |
|
| 81585 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
P(x)=2x^5-11x^4+19x^3-17x^2+17x-6 |
|
| 81586 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(6x-4y)^2 |
|
| 81587 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
M(x)=28x^3-27x^2+8x-2 |
|
| 81588 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(6x-7y)^2 |
|
| 81589 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
N(x)=x^3-5x^2-10x+50 |
|
| 81590 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(5y+7)^2 |
|
| 81591 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(9x+8)^2 |
|
| 81592 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
h(x)=x^4-7x^3+11x^2+7x-12 |
|
| 81593 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(8x+2)^2 |
|
| 81594 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(8v+s)^5 |
|
| 81595 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(8x-6)^2 |
|
| 81596 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(b-5)^2 |
|
| 81597 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(2x-3)^8 |
|
| 81598 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(2x-4y)^2 |
|
| 81599 |
Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ để Tìm Tất Cả Các Nghiệm Có Thể Có |
h(x)=3x^4+13x^3+x^2-13x-4 |
|
| 81600 |
Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức |
(2y+1)^2 |
|