Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Step 1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Step 2
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Rút gọn vế phải.
Giá trị chính xác của là .
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Cộng và .
Tìm chu kỳ của .
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Chia cho .
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Step 3
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Step 4
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Rút gọn vế phải.
Giá trị chính xác của là .
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Rút gọn .
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Kết hợp các phân số.
Kết hợp và .
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Rút gọn tử số.
Nhân với .
Trừ khỏi .
Tìm chu kỳ của .
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Chia cho .
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Rút gọn vế phải.
Giá trị chính xác của là .
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Cộng và .
Tìm chu kỳ của .
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Chia cho .
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Hợp nhất các đáp án.
Tìm tập xác định của .
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Giải tìm .
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Rút gọn vế phải.
Giá trị chính xác của là .
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Cộng và .
Tìm chu kỳ của .
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Chia cho .
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Đặt đối số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
, cho mọi số nguyên
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
, đối với bất kỳ số nguyên nào
, đối với bất kỳ số nguyên nào
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc , đối với bất kỳ số nguyên nào
hoặc , đối với bất kỳ số nguyên nào
Step 5
Đặt đối số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
, cho mọi số nguyên
Step 6
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
, đối với bất kỳ số nguyên nào
Step 7