Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Step 1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Step 2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Step 3
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Step 4
Lập từng đáp án để giải tìm .
Step 5
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Rút gọn vế phải.
Giá trị chính xác của là .
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Chia mỗi số hạng trong cho .
Rút gọn vế trái.
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Rút gọn vế phải.
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Giải tìm .
Rút gọn.
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Kết hợp và .
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Trừ khỏi .
Sắp xếp lại và .
Trừ khỏi .
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Chia mỗi số hạng trong cho .
Rút gọn vế trái.
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Rút gọn vế phải.
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Tìm chu kỳ của .
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Step 6
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Rút gọn vế phải.
Giá trị chính xác của là .
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Chia mỗi số hạng trong cho .
Rút gọn vế trái.
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Rút gọn vế phải.
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Trừ khỏi .
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Chia mỗi số hạng trong cho .
Rút gọn vế trái.
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Rút gọn vế phải.
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Tìm chu kỳ của .
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Cộng vào để tìm góc dương.
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Kết hợp các phân số.
Kết hợp và .
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Rút gọn tử số.
Di chuyển sang phía bên trái của .
Trừ khỏi .
Liệt kê các góc mới.
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Step 7
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Step 8
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên