Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Step 1
Tìm đạo hàm bậc một.
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Tính .
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Nhân với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Tính .
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Nhân với .
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Step 2
Cho đạo hàm bằng .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Chia mỗi số hạng trong cho .
Rút gọn vế trái.
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Rút gọn vế phải.
Chia cho .
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Rút gọn.
Rút gọn tử số.
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Trừ khỏi .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Nhân với .
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Rút gọn tử số.
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Trừ khỏi .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Nhân với .
Chuyển đổi thành .
Viết lại ở dạng .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Rút gọn tử số.
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Trừ khỏi .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Nhân với .
Chuyển đổi thành .
Viết lại ở dạng .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Step 3
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Step 4
Không có giá trị nào của trong tập xác định của bài toán ban đầu có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Không tìm được điểm cực trị nào