Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Step 1
Đặt cho ma trận tên để rút gọn các mô tả xuyên suốt bài tập.
Step 2
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng .
Step 3
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Step 4
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Rút gọn mỗi phần tử của ma trận .
Rút gọn .
Rút gọn .
Step 5
Đây là cả hai ký hiệu hợp lệ cho định thức của ma trận.
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Rút gọn định thức.
Rút gọn mỗi số hạng.
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhân với .
Nhân với .
Nhân với .
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Di chuyển .
Nhân với .
Nhân với .
Nhân với .
Trừ khỏi .
Nhân với .
Trừ khỏi .
Step 6
Sắp xếp lại đa thức.
Step 7
Đặt đa thức đặc trưng bằng để tìm các trị riêng .
Step 8
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Rút gọn.
Rút gọn tử số.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Cộng và .
Nhân với .
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Rút gọn tử số.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Cộng và .
Nhân với .
Chuyển đổi thành .
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Rút gọn tử số.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân .
Nhân với .
Nhân với .
Cộng và .
Nhân với .
Chuyển đổi thành .
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Step 9
Vectơ riêng cho bằng không gian không hạch của ma trận trừ đi trị riêng nhân với ma trận đơn vị.
Step 10
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Step 11
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Rút gọn mỗi phần tử của ma trận .
Rút gọn .
Rút gọn .
Rút gọn .
Rút gọn .
Step 12
Thực hiện phép biến đổi hàng trên (hàng ) để quy đổi một số thành phần trong hàng thành .
Thay thế (hàng ) bằng phép biến đổi hàng để chuyển đổi một số phần tử trong hàng thành giá trị mong muốn .
Thay thế (hàng ) bằng các giá trị thực tế của các phần tử cho phép biến đổi hàng .
Rút gọn (hàng ).
Thực hiện phép biến đổi hàng trên (hàng ) để quy đổi một số thành phần trong hàng thành .
Thay thế (hàng ) bằng phép biến đổi hàng để chuyển đổi một số phần tử trong hàng thành giá trị mong muốn .
Thay thế (hàng ) bằng các giá trị thực tế của các phần tử cho phép biến đổi hàng .
Rút gọn (hàng ).
Step 13
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận các đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Step 14
Biểu thức này là tập hợp đáp án cho hệ phương trình.
Step 15
Phân tích một nghiệm vectơ bằng cách sắp xếp lại từng phương trình được thể hiện ở dạng bậc thang của ma trận bổ sung và bằng cách giải tìm biến phụ thuộc trong mỗi hàng sẽ cho ta đẳng thức vectơ.
Step 16
Biểu thị một vectơ ở dạng một tổ hợp tuyến tính của cột vectơ bằng cách sử dụng tính chất phép cộng của cột vectơ.
Step 17
Không gian không hạch của tập hợp là tập hợp của các vectơ được tạo ra từ các biến số tự do của hệ phương trình.
Step 18
Vectơ riêng cho bằng không gian không hạch của ma trận trừ đi trị riêng nhân với ma trận đơn vị.
Step 19
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Step 20
Nhân với mỗi phần tử của ma trận.
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Sắp xếp lại .
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
Rút gọn mỗi phần tử của ma trận .
Rút gọn .
Rút gọn .
Rút gọn .
Rút gọn .
Step 21
Thực hiện phép biến đổi hàng trên (hàng ) để quy đổi một số thành phần trong hàng thành .
Thay thế (hàng ) bằng phép biến đổi hàng để chuyển đổi một số phần tử trong hàng thành giá trị mong muốn .
Thay thế (hàng ) bằng các giá trị thực tế của các phần tử cho phép biến đổi hàng .
Rút gọn (hàng ).
Thực hiện phép biến đổi hàng trên (hàng ) để quy đổi một số thành phần trong hàng thành .
Thay thế (hàng ) bằng phép biến đổi hàng để chuyển đổi một số phần tử trong hàng thành giá trị mong muốn .
Thay thế (hàng ) bằng các giá trị thực tế của các phần tử cho phép biến đổi hàng .
Rút gọn (hàng ).
Step 22
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận các đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Step 23
Biểu thức này là tập hợp đáp án cho hệ phương trình.
Step 24
Phân tích một nghiệm vectơ bằng cách sắp xếp lại từng phương trình được thể hiện ở dạng bậc thang của ma trận bổ sung và bằng cách giải tìm biến phụ thuộc trong mỗi hàng sẽ cho ta đẳng thức vectơ.
Step 25
Biểu thị một vectơ ở dạng một tổ hợp tuyến tính của cột vectơ bằng cách sử dụng tính chất phép cộng của cột vectơ.
Step 26
Không gian không hạch của tập hợp là tập hợp của các vectơ được tạo ra từ các biến số tự do của hệ phương trình.
Step 27
Không gian riêng của là phần hợp của không gian vectơ cho mỗi trị riêng.
Step 28