Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 2.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 4.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 4.3
Rút gọn.
Bước 4.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 4.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.1.2
Nhân .
Bước 4.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.3.1.3
Cộng và .
Bước 4.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 4.3.2
Nhân với .
Bước 4.3.3
Rút gọn .
Bước 4.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 4.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 4.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.4.1.2
Nhân .
Bước 4.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.4.1.3
Cộng và .
Bước 4.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 4.4.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.4.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.4.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 4.4.2
Nhân với .
Bước 4.4.3
Rút gọn .
Bước 4.4.4
Chuyển đổi thành .
Bước 4.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 4.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 4.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.5.1.2
Nhân .
Bước 4.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.5.1.3
Cộng và .
Bước 4.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 4.5.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.5.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 4.5.2
Nhân với .
Bước 4.5.3
Rút gọn .
Bước 4.5.4
Chuyển đổi thành .
Bước 4.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 5
Đặt đối số trong nhỏ hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6
Bước 6.1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 6.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6.3
Rút gọn .
Bước 6.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 6.3.3
Cộng hoặc trừ là .
Bước 6.4
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.5
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.6
Rút gọn.
Bước 6.6.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.6.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.6.1.2
Nhân .
Bước 6.6.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.6.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.6.1.3
Cộng và .
Bước 6.6.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.6.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.6.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.6.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.6.2
Nhân với .
Bước 6.6.3
Rút gọn .
Bước 6.7
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 6.7.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.7.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.7.1.2
Nhân .
Bước 6.7.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.7.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.7.1.3
Cộng và .
Bước 6.7.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.7.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.7.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.7.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.7.2
Nhân với .
Bước 6.7.3
Rút gọn .
Bước 6.7.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6.8
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 6.8.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.8.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.8.1.2
Nhân .
Bước 6.8.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.8.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.8.1.3
Cộng và .
Bước 6.8.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.8.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.8.2
Nhân với .
Bước 6.8.3
Rút gọn .
Bước 6.8.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6.9
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.10
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 6.11
Hợp nhất các đáp án.
Bước 6.12
Tìm tập xác định của .
Bước 6.12.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.12.2
Giải tìm .
Bước 6.12.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.12.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.12.2.3
Rút gọn.
Bước 6.12.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.12.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.12.2.3.1.2
Nhân .
Bước 6.12.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.12.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.12.2.3.1.3
Cộng và .
Bước 6.12.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.12.2.3.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.12.2.3.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.12.2.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.12.2.3.2
Nhân với .
Bước 6.12.2.3.3
Rút gọn .
Bước 6.12.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 6.12.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.12.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.12.2.4.1.2
Nhân .
Bước 6.12.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.12.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.12.2.4.1.3
Cộng và .
Bước 6.12.2.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.12.2.4.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.12.2.4.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.12.2.4.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.12.2.4.2
Nhân với .
Bước 6.12.2.4.3
Rút gọn .
Bước 6.12.2.4.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6.12.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 6.12.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.12.2.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.12.2.5.1.2
Nhân .
Bước 6.12.2.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.12.2.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.12.2.5.1.3
Cộng và .
Bước 6.12.2.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.12.2.5.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.12.2.5.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.12.2.5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.12.2.5.2
Nhân với .
Bước 6.12.2.5.3
Rút gọn .
Bước 6.12.2.5.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6.12.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.12.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 6.13
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 6.14
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 6.14.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 6.14.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 6.14.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 6.14.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 6.14.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 6.14.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 6.14.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 6.14.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 6.14.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 6.14.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 6.14.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 6.14.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 6.14.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 6.14.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 6.14.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 6.14.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 6.14.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Bước 6.15
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 6.16
Kết hợp các khoảng.
Bước 7
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 9