Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 1.2
Nhân với .
Bước 1.3
Nhân với .
Bước 1.4
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
Bước 1.5
Rút gọn.
Bước 2
Viết lại dưới dạng số mũ bằng định nghĩa của logarit. Nếu và là các số thực dương và , thì tương đương với .
Bước 3
Nhân chéo để loại bỏ phân số.
Bước 4
Bước 4.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.3
Nhân.
Bước 4.3.1
Nhân với .
Bước 4.3.2
Nhân với .
Bước 5
Bước 5.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.3
Nhân với .
Bước 5.3
Cộng và .
Bước 6
Bước 6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7
Bước 7.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 7.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 7.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Bước 9.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.2
Rút gọn vế trái.
Bước 9.2.1
Rút gọn .
Bước 9.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 9.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.1.4
Rút gọn.
Bước 9.3
Rút gọn vế phải.
Bước 9.3.1
Rút gọn .
Bước 9.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.3.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 9.3.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 9.3.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 9.3.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 9.3.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 9.3.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.3.1.3.1.1
Nhân .
Bước 9.3.1.3.1.1.1
Nhân với .
Bước 9.3.1.3.1.1.2
Nhân với .
Bước 9.3.1.3.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.1.3.1.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.1.3.1.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3.1.3.1.1.6
Cộng và .
Bước 9.3.1.3.1.2
Nhân .
Bước 9.3.1.3.1.2.1
Kết hợp và .
Bước 9.3.1.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 9.3.1.3.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.3.1.3.1.4
Nhân .
Bước 9.3.1.3.1.4.1
Kết hợp và .
Bước 9.3.1.3.1.4.2
Nhân với .
Bước 9.3.1.3.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.3.1.3.1.6
Nhân với .
Bước 9.3.1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 9.3.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.3.1.4.1
Nhân .
Bước 9.3.1.4.1.1
Kết hợp và .
Bước 9.3.1.4.1.2
Nhân với .
Bước 9.3.1.4.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
Bước 10.1
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 10.1.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 10.1.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 10.1.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 10.1.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 10.1.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 10.1.6
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 10.1.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 10.1.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 10.1.9
Nhân với .
Bước 10.2
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 10.2.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 10.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 10.2.2.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 10.2.2.1.1
Di chuyển .
Bước 10.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 10.2.2.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.2.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.2.2.1.3
Cộng và .
Bước 10.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 10.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.2.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.2.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.2.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.2.3.1.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 10.2.3.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2.3.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.3.1.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3
Giải phương trình.
Bước 10.3.1
Chuyển tất cả các biểu thức sang vế trái của phương trình.
Bước 10.3.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3.1.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3.1.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 10.3.2.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 10.3.2.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 10.3.2.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 10.3.2.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 10.3.2.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 10.3.2.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 10.3.2.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.2.2.3.3
Nhân với .
Bước 10.3.2.2.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.2.2.3.5
Nhân với .
Bước 10.3.2.2.3.6
Trừ khỏi .
Bước 10.3.2.2.3.7
Nhân với .
Bước 10.3.2.2.3.8
Cộng và .
Bước 10.3.2.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 10.3.2.2.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 10.3.2.2.5
Chia cho .
Bước 10.3.2.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
| - | - | + | - |
Bước 10.3.2.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | - | + | - |
Bước 10.3.2.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | - | + | - | ||||||||
| + | - |
Bước 10.3.2.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + |
Bước 10.3.2.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - |
Bước 10.3.2.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.3.2.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | |||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.3.2.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | |||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.3.2.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | |||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - |
Bước 10.3.2.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | |||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| + |
Bước 10.3.2.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | |||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| + | - |
Bước 10.3.2.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | + | ||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| + | - |
Bước 10.3.2.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | + | ||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| + | - |
Bước 10.3.2.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | + | ||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.3.2.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | + | ||||||||||
| - | - | + | - | ||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
Bước 10.3.2.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 10.3.2.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 10.3.2.3
Phân tích thành thừa số.
Bước 10.3.2.3.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 10.3.2.3.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 10.3.2.3.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.2.3.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 10.3.2.3.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.2.3.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 10.3.2.3.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 10.3.2.3.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 10.3.2.3.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 10.3.2.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 10.3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 10.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 10.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 10.3.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 10.3.5.1
Đặt bằng với .
Bước 10.3.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3.6
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 10.3.6.1
Đặt bằng với .
Bước 10.3.6.2
Giải để tìm .
Bước 10.3.6.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3.6.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 10.3.6.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 10.3.6.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 10.3.6.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.3.6.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.6.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 10.3.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 11
Loại bỏ đáp án không làm cho đúng.
Bước 12
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân:
Dạng hỗn số: