Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 1.2.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.2.2
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 1.2.3
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 1.2.4
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Bước 1.2.4.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.4.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.5
Rút gọn kết quả.
Bước 1.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.5.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.5.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.5.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.5.3
Trừ khỏi .
Bước 1.2.5.4
Chia cho .
Bước 1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 1.3.1
Tính giới hạn.
Bước 1.3.1.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.3.1.2
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Bước 1.3.1.3
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 1.3.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.3.3
Rút gọn kết quả.
Bước 1.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.3.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.3.3.1.2
Nhân với .
Bước 1.3.3.2
Trừ khỏi .
Bước 1.3.3.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.3.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4
Tính .
Bước 3.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.5
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.6
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.8
Rút gọn.
Bước 3.8.1
Cộng và .
Bước 3.8.2
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 3.8.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3.8.4
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 6
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 7
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 8
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 9
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Bước 10
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 11
Bước 11.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 11.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 11.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 12
Bước 12.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 12.3
Trừ khỏi .
Bước 12.4
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 12.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 12.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 12.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 12.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 12.4.2.4
Chia cho .
Bước 12.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.6
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 12.7
Viết lại ở dạng .
Bước 12.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 12.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 12.7.3
Kết hợp và .
Bước 12.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 12.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 12.7.5
Tính số mũ.
Bước 12.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.9
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 12.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 12.9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 12.9.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 12.9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.9.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 12.10
Kết hợp và .
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: