Giải tích Ví dụ

Tìm dy/dx y = square root of sin(x)+y
Bước 1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
Bước 3
Đạo hàm của đối với .
Bước 4
Tính đạo hàm vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 4.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.3
Kết hợp .
Bước 4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Nhân với .
Bước 4.5.2
Trừ khỏi .
Bước 4.6
Tính đạo hàm bằng quy tắc tổng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.6.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.1
Kết hợp .
Bước 4.6.2.2
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.6.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 4.7
Đạo hàm của đối với .
Bước 4.8
Viết lại ở dạng .
Bước 4.9
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 5
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
Bước 6
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.1.1.2
Kết hợp .
Bước 6.1.1.3
Kết hợp .
Bước 6.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 6.3.2
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 6.3.3
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 6.3.4
không có thừa số nào ngoài .
là một số nguyên tố
Bước 6.3.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 6.3.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 6.3.7
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 6.3.8
Bội số chung nhỏ nhất của một vài số là số nhỏ nhất mà các số là các thừa số của nó.
Bước 6.4
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 6.4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.4.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 6.4.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6.4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.3.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.4.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.4.3.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.3.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.5
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.5.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.5.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.5.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.5.2.2.2
Chia cho .
Bước 7
Thay thế bằng .