Giải tích Ví dụ

Tìm Cực Đại Địa Phương và Cực Tiểu Địa Phương căn bậc hai của x- căn bậc hai của x^3
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2.4
Kết hợp .
Bước 2.2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.6.1
Nhân với .
Bước 2.2.6.2
Trừ khỏi .
Bước 2.2.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.2
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.3.5
Kết hợp .
Bước 2.3.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.3.7
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.7.1
Nhân với .
Bước 2.3.7.2
Trừ khỏi .
Bước 2.3.8
Kết hợp .
Bước 2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.4.2
Nhân với .
Bước 3
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 3.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.2.5
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.5.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.5.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.2.7
Kết hợp .
Bước 3.2.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.2.9
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.9.1
Nhân với .
Bước 3.2.9.2
Trừ khỏi .
Bước 3.2.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.2.11
Kết hợp .
Bước 3.2.12
Kết hợp .
Bước 3.2.13
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.13.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.2.13.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.2.13.3
Kết hợp .
Bước 3.2.13.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.2.13.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.13.5.1
Nhân với .
Bước 3.2.13.5.2
Trừ khỏi .
Bước 3.2.13.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.2.14
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 3.2.15
Nhân với .
Bước 3.2.16
Nhân với .
Bước 3.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.3.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.3.4
Kết hợp .
Bước 3.3.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.3.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.6.1
Nhân với .
Bước 3.3.6.2
Trừ khỏi .
Bước 3.3.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.3.8
Kết hợp .
Bước 3.3.9
Nhân với .
Bước 3.3.10
Nhân với .
Bước 3.3.11
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.3.12
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.2.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.1.2.4
Kết hợp .
Bước 5.1.2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.1.2.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.6.1
Nhân với .
Bước 5.1.2.6.2
Trừ khỏi .
Bước 5.1.2.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5.1.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.1.3.2
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.3.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.1.3.5
Kết hợp .
Bước 5.1.3.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.1.3.7
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.3.7.1
Nhân với .
Bước 5.1.3.7.2
Trừ khỏi .
Bước 5.1.3.8
Kết hợp .
Bước 5.1.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.4.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 5.1.4.2
Nhân với .
Bước 5.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 6
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 6.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 6.2.2
chứa cả số và biến nên cần thực hiện hai bước để tìm BCNN. Tìm BCNN cho phần số sau đó tìm BCNN cho phần biến .
Bước 6.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 6.2.4
không có thừa số nào ngoài .
là một số nguyên tố
Bước 6.2.5
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 6.2.6
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 6.2.7
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 6.2.8
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 6.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 6.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.4.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 6.3.2.1.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.2.1.4.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.1.4.4
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 6.3.2.1.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.3.2.1.5.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 6.3.2.1.5.4
Cộng .
Bước 6.3.2.1.5.5
Chia cho .
Bước 6.3.2.1.6
Rút gọn .
Bước 6.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.3.1
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.3.1.1
Nhân với .
Bước 6.3.3.1.2
Nhân với .
Bước 6.4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.4.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 7
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 7.1.2
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 7.1.3
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 7.1.4
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 7.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 7.3
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 7.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 7.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.2.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.3.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 7.3.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.2.2.1.4
Rút gọn.
Bước 7.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 7.3.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 7.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.3.1
Chia cho .
Bước 7.4
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 7.5
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 8
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.1
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 10.1.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 10.1.2
Kết hợp .
Bước 10.1.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 10.1.4
Nhân với .
Bước 10.1.5
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 10.1.5.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 10.1.6
Kết hợp .
Bước 10.1.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 10.1.8
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.8.1
Kết hợp .
Bước 10.1.8.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.8.2.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.8.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.1.8.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.1.8.2.2
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 10.1.8.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 10.1.8.2.4
Cộng .
Bước 10.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 10.2.2
Trừ khỏi .
Bước 10.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 12
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 12.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.2.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 12.2.2.3
Nhân với .
Bước 12.2.2.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.4.1
Nhân với .
Bước 12.2.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 12.2.2.4.5
Cộng .
Bước 12.2.2.4.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 12.2.2.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 12.2.2.4.6.3
Kết hợp .
Bước 12.2.2.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.2.2.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 12.2.2.4.6.5
Tính số mũ.
Bước 12.2.2.5
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 12.2.2.6
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 12.2.2.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.2.8
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.2.9
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 12.2.2.10
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.10.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.10.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 12.2.2.10.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.2.10.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 12.2.2.11
Nhân với .
Bước 12.2.2.12
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.12.1
Nhân với .
Bước 12.2.2.12.2
Di chuyển .
Bước 12.2.2.12.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.2.12.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.2.12.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 12.2.2.12.6
Cộng .
Bước 12.2.2.12.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.12.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 12.2.2.12.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 12.2.2.12.7.3
Kết hợp .
Bước 12.2.2.12.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.12.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.2.2.12.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 12.2.2.12.7.5
Tính số mũ.
Bước 12.2.2.13
Nhân với .
Bước 12.2.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 12.2.4
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.1
Nhân với .
Bước 12.2.4.2
Nhân với .
Bước 12.2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 12.2.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.6.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 12.2.6.2
Trừ khỏi .
Bước 12.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 14.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 14.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 14.3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 14.3.2
Nhân với .
Bước 14.3.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 14.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 15
Vì phép kiểm định đạo hàm bậc nhất thất bại, nên không có cực trị địa phương.
Không có cực trị địa phương
Bước 16