Giải tích Ví dụ

Tìm Giá Trị Cực Đại/Cực Tiểu f(x)=xe^(-x/2)
Bước 1
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.3.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Kết hợp .
Bước 1.3.2.2
Kết hợp .
Bước 1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.3.4
Nhân với .
Bước 1.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.3.6
Nhân với .
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.4
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2.7
Nhân với .
Bước 2.2.8
Kết hợp .
Bước 2.2.9
Kết hợp .
Bước 2.2.10
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.2
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3.4
Nhân với .
Bước 2.3.5
Kết hợp .
Bước 2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.2
Kết hợp các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.2.3
Nhân với .
Bước 2.4.2.4
Nhân với .
Bước 2.4.2.5
Kết hợp .
Bước 2.4.2.6
Trừ khỏi .
Bước 2.4.2.7
Kết hợp .
Bước 2.4.2.8
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.8.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.2.8.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4.2.8.2.4
Chia cho .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 4.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 4.1.3.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.2.1
Kết hợp .
Bước 4.1.3.2.2
Kết hợp .
Bước 4.1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 4.1.3.4
Nhân với .
Bước 4.1.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 4.1.3.6
Nhân với .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 5
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 5.4.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 5.4.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 5.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.5.2.2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 5.5.2.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.3.1.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.3.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 5.5.2.3.1.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.5.2.3.1.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.5.2.3.1.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 5.5.2.3.1.1.2
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.3.1.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.5.2.3.1.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.5.2.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.3.2.1
Nhân với .
Bước 5.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 9.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.3
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.4
Rút gọn.
Bước 9.1.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.5.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.6
Nhân với .
Bước 9.1.7
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 9.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.2
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 9.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.5
Trừ khỏi .
Bước 9.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.2
Nhân với .
Bước 11.2.3
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 11.2.4
Kết hợp .
Bước 11.2.5
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
Bước 13