Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm.
Bước 1.3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.5
Kết hợp và .
Bước 1.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.7
Rút gọn tử số.
Bước 1.7.1
Nhân với .
Bước 1.7.2
Trừ khỏi .
Bước 1.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.9
Kết hợp và .
Bước 1.10
Kết hợp và .
Bước 1.11
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.12
Đưa ra ngoài .
Bước 1.13
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.13.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.13.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.13.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.14
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.15
Rút gọn.
Bước 1.15.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.15.2
Nhân với .
Bước 1.15.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 1.15.4
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.15.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.15.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.15.4.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.15.5
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.15.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.15.5.1.1
Nhân với .
Bước 1.15.5.1.2
Nhân với .
Bước 1.15.5.1.3
Nhân .
Bước 1.15.5.1.3.1
Nhân với .
Bước 1.15.5.1.3.2
Kết hợp và .
Bước 1.15.5.1.3.3
Kết hợp và .
Bước 1.15.5.1.4
Di chuyển sang tử số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.15.5.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.15.5.1.5.1
Di chuyển .
Bước 1.15.5.1.5.2
Nhân với .
Bước 1.15.5.1.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.15.5.1.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.15.5.1.5.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 1.15.5.1.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.15.5.1.5.5
Cộng và .
Bước 1.15.5.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.15.5.1.6.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 1.15.5.1.6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.15.5.1.6.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.15.5.1.6.4
Viết lại biểu thức.
Bước 1.15.5.1.7
Nhân với .
Bước 1.15.5.2
Trừ khỏi .
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.3
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.3.4
Kết hợp và .
Bước 2.3.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.3.6
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.6.1
Nhân với .
Bước 2.3.6.2
Trừ khỏi .
Bước 2.3.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.3.8
Kết hợp và .
Bước 2.3.9
Kết hợp và .
Bước 2.3.10
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.3.11
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.12
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.12.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.12.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 2.4.1
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.4.2
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.5
Kết hợp và .
Bước 4.1.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.7
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.7.1
Nhân với .
Bước 4.1.7.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.9
Kết hợp và .
Bước 4.1.10
Kết hợp và .
Bước 4.1.11
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.12
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.13
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.13.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.13.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.13.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.14
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.15
Rút gọn.
Bước 4.1.15.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.15.2
Nhân với .
Bước 4.1.15.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 4.1.15.4
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.1.15.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.15.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.15.4.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.15.5
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.1.15.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.15.5.1.1
Nhân với .
Bước 4.1.15.5.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.15.5.1.3
Nhân .
Bước 4.1.15.5.1.3.1
Nhân với .
Bước 4.1.15.5.1.3.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.15.5.1.3.3
Kết hợp và .
Bước 4.1.15.5.1.4
Di chuyển sang tử số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.15.5.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.15.5.1.5.1
Di chuyển .
Bước 4.1.15.5.1.5.2
Nhân với .
Bước 4.1.15.5.1.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.15.5.1.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.15.5.1.5.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 4.1.15.5.1.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.15.5.1.5.5
Cộng và .
Bước 4.1.15.5.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.15.5.1.6.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 4.1.15.5.1.6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.15.5.1.6.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.15.5.1.6.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.15.5.1.7
Nhân với .
Bước 4.1.15.5.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 5.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.2
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 5.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.3.4
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.3.5
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.4
Phân tích thành thừa số.
Bước 5.2.4.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 5.2.4.1.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 5.2.4.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 5.2.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 5.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 5.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.2
Giải để tìm .
Bước 5.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.2.2
Lấy mũ lũy thừa hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
Bước 5.4.2.3
Rút gọn biểu thức mũ.
Bước 5.4.2.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.4.2.3.1.1
Rút gọn .
Bước 5.4.2.3.1.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 5.4.2.3.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.4.2.3.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.2.3.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.3.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.2.3.1.1.2
Rút gọn.
Bước 5.4.2.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.2.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.5.2
Giải để tìm .
Bước 5.5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.5.2.2
Lấy mũ lũy thừa hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
Bước 5.5.2.3
Rút gọn biểu thức mũ.
Bước 5.5.2.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.5.2.3.1.1
Rút gọn .
Bước 5.5.2.3.1.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 5.5.2.3.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.5.2.3.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.5.2.3.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.5.2.3.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.5.2.3.1.1.2
Rút gọn.
Bước 5.5.2.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.5.2.3.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 5.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.2
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.4
Tính số mũ.
Bước 9.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.3
Kết hợp và .
Bước 9.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.5
Rút gọn tử số.
Bước 9.5.1
Nhân với .
Bước 9.5.2
Trừ khỏi .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 11.2.1.3
Nhân với .
Bước 11.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 11.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 11.2.2.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 11.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 13.1.2
Chia cho .
Bước 13.1.3
Nhân với .
Bước 13.2
Trừ khỏi .
Bước 14
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 15.2.1.1
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 15.2.1.2
Nhân với .
Bước 15.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 15.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 15.2.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 17