Giải tích Ví dụ

Ước Tính Bằng Cách Sử Dụng Quy Tắc L'Hôpital giới hạn khi x tiến dần đến 1 của ( logarit tự nhiên của x)/(sin(5pix))
Bước 1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.2
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Chuyển giới hạn vào bên trong logarit.
Bước 1.2.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.3
Logarit tự nhiên của .
Bước 1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 1.3.1.2
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.3.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.3.3
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1
Nhân với .
Bước 1.3.3.2
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 1.3.3.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.3.3.4
Giá trị chính xác của .
Bước 1.3.3.5
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.3.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.2
Đạo hàm của đối với .
Bước 3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.2
Đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.4
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.6
Nhân với .
Bước 3.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.8
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.9
Nhân với .
Bước 3.10
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5
Nhân với .
Bước 6
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 7
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 8
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 9
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 10
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 11
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 12
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 12.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 13
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2
Quy đổi từ sang .
Bước 13.3
Nhân với .
Bước 13.4
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 13.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì secant âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 13.6
Giá trị chính xác của .
Bước 13.7
Nhân với .
Bước 13.8
Kết hợp .
Bước 13.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.