Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.2
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 1.3.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.3.2
Vì số mũ tiến dần đến , nên số lượng tiến dần đến .
Bước 1.3.3
Vì logarit tiến dần đến vô cực, nên giá trị tiến đến .
Bước 1.3.4
Vô cùng cộng vô cùng là vô cùng.
Bước 1.3.5
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3
Tính .
Bước 3.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.3
Nhân với .
Bước 3.4
Tính .
Bước 3.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.4.3
Nhân với .
Bước 3.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.6
Cộng và .
Bước 3.7
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.8
Tính .
Bước 3.8.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.8.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.8.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 3.8.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.8.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.8.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.8.4
Nhân với .
Bước 3.8.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.9
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.10
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4
Bước 4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5
Bước 5.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5.2
Nhân với .
Bước 6
Bước 6.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 6.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 6.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 6.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.1.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.1.2.5
Cộng và .
Bước 6.1.2.6
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 6.1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 6.1.3.1
Tính giới hạn.
Bước 6.1.3.1.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 6.1.3.1.2
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 6.1.3.1.3
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 6.1.3.1.4
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 6.1.3.2
Vì số mũ tiến dần đến , nên số lượng tiến dần đến .
Bước 6.1.3.3
Tính giới hạn.
Bước 6.1.3.3.1
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 6.1.3.3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.1.3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.1.3.3.2.1.1
Một hằng số khác 0 nhân với vô cùng là vô cùng.
Bước 6.1.3.3.2.1.2
Vô cùng nhân vô cùng là vô cùng.
Bước 6.1.3.3.2.2
Vô cùng cộng hoặc trừ một số là vô cùng.
Bước 6.1.3.3.2.3
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 6.1.3.3.3
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 6.1.3.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 6.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 6.2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 6.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Bước 6.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 6.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 6.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 6.3.4
Nhân với .
Bước 6.3.5
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 6.3.6
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 6.3.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 6.3.8
Nhân với .
Bước 6.3.9
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 6.3.10
Cộng và .
Bước 6.3.11
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.3.12
Cộng và .
Bước 6.3.13
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 6.3.14
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 6.3.15
Tính .
Bước 6.3.15.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 6.3.15.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 6.3.15.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 6.3.15.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 6.3.15.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 6.3.15.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 6.3.15.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 6.3.15.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 6.3.15.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 6.3.15.7
Nhân với .
Bước 6.3.15.8
Nhân với .
Bước 6.3.15.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.3.16
Rút gọn.
Bước 6.3.16.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.16.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 6.3.16.2.1
Nhân với .
Bước 6.3.16.2.2
Cộng và .
Bước 6.3.16.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 6.3.16.4
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 7
Bước 7.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 7.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 7.1.2
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 7.1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 7.1.3.1
Tính giới hạn.
Bước 7.1.3.1.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 7.1.3.1.2
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 7.1.3.1.3
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 7.1.3.1.4
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 7.1.3.2
Vì số mũ tiến dần đến , nên số lượng tiến dần đến .
Bước 7.1.3.3
Vì hàm số tiến dần đến , hằng số dương nhân với hàm số tiến dần đến .
Bước 7.1.3.3.1
Xét giới hạn với bội số không đổi đã bị loại bỏ.
Bước 7.1.3.3.2
Vì số mũ tiến dần đến , nên số lượng tiến dần đến .
Bước 7.1.3.4
Rút gọn kết quả.
Bước 7.1.3.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.1.3.4.1.1
Một hằng số khác 0 nhân với vô cùng là vô cùng.
Bước 7.1.3.4.1.2
Vô cùng nhân vô cùng là vô cùng.
Bước 7.1.3.4.2
Vô cùng cộng vô cùng là vô cùng.
Bước 7.1.3.4.3
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 7.1.3.5
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 7.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 7.2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 7.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Bước 7.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 7.3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.3
Tính .
Bước 7.3.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 7.3.3.3
Nhân với .
Bước 7.3.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.5
Cộng và .
Bước 7.3.6
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.7
Tính .
Bước 7.3.7.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.7.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 7.3.7.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 7.3.7.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 7.3.7.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 7.3.7.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 7.3.7.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.7.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 7.3.7.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 7.3.7.7
Nhân với .
Bước 7.3.7.8
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.3.7.9
Nhân với .
Bước 7.3.8
Tính .
Bước 7.3.8.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.8.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 7.3.8.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 7.3.8.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 7.3.8.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 7.3.8.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.8.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 7.3.8.5
Nhân với .
Bước 7.3.8.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.3.8.7
Nhân với .
Bước 7.3.9
Rút gọn.
Bước 7.3.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.3.9.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 7.3.9.2.1
Nhân với .
Bước 7.3.9.2.2
Cộng và .
Bước 7.3.9.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 7.3.9.4
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 8
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 9
Vì tử số của nó tiến dần đến một số thực trong khi mẫu số của nó không có biên, nên phân số tiến dần đến .
Bước 10
Nhân với .