Giải tích Ví dụ

Ước Tính Bằng Cách Sử Dụng Quy Tắc L'Hôpital giới hạn khi x tiến dần đến 0 của (sin(x)-tan(x))/(x^2sin(x))
Step 1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Giá trị chính xác của .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Cộng .
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Step 2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Step 3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Đạo hàm của đối với .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Sắp xếp lại các số hạng.
Step 4
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Giá trị chính xác của .
Giá trị chính xác của .
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Nhân với .
Trừ khỏi .
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Cộng .
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Đạo hàm của đối với .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Đạo hàm của đối với .
Nâng lên lũy thừa .
Nâng lên lũy thừa .
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cộng .
Nhân với .
Sắp xếp lại các số hạng.
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhân với .
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Cộng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Di chuyển .
Cộng .
Sắp xếp lại các số hạng.
Step 5
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Giá trị chính xác của .
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Cộng .
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Cộng .
Cộng .
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Đạo hàm của đối với .
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cộng .
Nâng lên lũy thừa .
Nâng lên lũy thừa .
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cộng .
Nâng lên lũy thừa .
Nâng lên lũy thừa .
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cộng .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Đạo hàm của đối với .
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Nhân với .
Sắp xếp lại các số hạng.
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Viết lại theo sin và cosin.
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Kết hợp .
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Viết lại theo sin và cosin.
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Nhân với .
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cộng .
Di chuyển sang phía bên trái của .
Viết lại theo sin và cosin.
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Kết hợp .
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Đạo hàm của đối với .
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhân với .
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Đạo hàm của đối với .
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Kết hợp các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Nhân với .
Nhân với .
Trừ khỏi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Di chuyển .
Trừ khỏi .
Cộng .
Kết hợp các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Kết hợp .
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Step 6
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Step 7
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Step 8
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Giá trị chính xác của .
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Nhân với .
Nhân với .
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Di chuyển .
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Nâng lên lũy thừa .
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cộng .
Giá trị chính xác của .
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Nhân với .
Trừ khỏi .
Trừ khỏi .
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Giá trị chính xác của .
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Chia cho .
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Giá trị chính xác của .
Nhân với .
Cộng .
Cộng .
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Đưa ra ngoài .
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Đưa ra ngoài .
Triệt tiêu thừa số chung.
Viết lại biểu thức.
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.