Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2
Tính .
Bước 1.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.2.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.8
Kết hợp và .
Bước 1.2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.10
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.10.1
Nhân với .
Bước 1.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 1.2.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.2.12
Nhân với .
Bước 1.2.13
Trừ khỏi .
Bước 1.2.14
Kết hợp và .
Bước 1.2.15
Kết hợp và .
Bước 1.2.16
Kết hợp và .
Bước 1.2.17
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.2.18
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.19
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.2.19.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.19.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.19.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.20
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.5
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.7
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.9
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.10
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.2.11
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2.12
Kết hợp và .
Bước 2.2.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.14
Rút gọn tử số.
Bước 2.2.14.1
Nhân với .
Bước 2.2.14.2
Trừ khỏi .
Bước 2.2.15
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.2.16
Nhân với .
Bước 2.2.17
Trừ khỏi .
Bước 2.2.18
Kết hợp và .
Bước 2.2.19
Kết hợp và .
Bước 2.2.20
Nhân với .
Bước 2.2.21
Kết hợp và .
Bước 2.2.22
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.2.23
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.24
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.24.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.24.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.24.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.25
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.2.26
Nhân với .
Bước 2.2.27
Nhân với .
Bước 2.2.28
Kết hợp và .
Bước 2.2.29
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.2.29.1
Di chuyển .
Bước 2.2.29.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.29.3
Cộng và .
Bước 2.2.30
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.2.31
Sắp xếp lại và .
Bước 2.2.32
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2.33
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.34
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.2.34.1
Di chuyển .
Bước 2.2.34.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.34.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.34.4
Cộng và .
Bước 2.2.34.5
Chia cho .
Bước 2.2.35
Rút gọn .
Bước 2.2.36
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.2.36.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.36.2
Nhân .
Bước 2.2.36.2.1
Kết hợp và .
Bước 2.2.36.2.2
Nhân với .
Bước 2.2.37
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.2.38
Nhân với .
Bước 2.2.39
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.2.40
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.2.40.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.40.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.40.3
Cộng và .
Bước 2.2.41
Nhân với .
Bước 2.2.42
Cộng và .
Bước 2.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.4.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.4.2.2.1
Di chuyển .
Bước 2.4.2.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.2.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.2.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.2.2.3
Cộng và .
Bước 2.4.2.3
Nhân với .
Bước 2.4.2.4
Cộng và .
Bước 2.4.2.5
Cộng và .
Bước 2.4.2.6
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2
Tính .
Bước 4.1.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.2.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.2.8
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.2.10
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.2.10.1
Nhân với .
Bước 4.1.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.2.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.2.12
Nhân với .
Bước 4.1.2.13
Trừ khỏi .
Bước 4.1.2.14
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.15
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.16
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.17
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.2.18
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.2.19
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.2.19.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.2.19.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.2.19.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.2.20
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Bước 6
Bước 6.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Giải tìm .
Bước 6.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 6.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.2.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.3.3
Giải tìm .
Bước 6.3.3.1
Đặt bằng .
Bước 6.3.3.2
Giải tìm .
Bước 6.3.3.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.3.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.3.3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.3.3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.3.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 6.3.3.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 6.3.3.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.3.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 6.3.3.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Nhân với .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 9.2.1.2
Nhân với .
Bước 9.2.2
Cộng và .
Bước 9.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 9.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 9.3.1
Chia cho .
Bước 9.3.2
Nhân với .
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 11.2.1.2
Nhân với .
Bước 11.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 11.2.1.4
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 11.2.2
Cộng và .
Bước 11.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 13.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 13.1.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.1.2.3
Kết hợp và .
Bước 13.1.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.2.5
Tính số mũ.
Bước 13.1.3
Nhân với .
Bước 13.2
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.2.1
Cộng và .
Bước 13.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2.4
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 13.2.5
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 13.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 14
Bước 14.1
Chia thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm bậc nhất hoặc không xác định.
Bước 14.2
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.2.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 14.2.2.1.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.2.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.2.2.1.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 14.2.2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.2.2.1.2.2
Cộng và .
Bước 14.2.2.1.3
Chia cho .
Bước 14.2.2.1.4
Nhân với .
Bước 14.2.2.2
Cộng và .
Bước 14.2.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.3
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.3.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.3.2.1.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.3.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.3.2.1.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.3.2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.3.2.1.2.2
Trừ khỏi .
Bước 14.3.2.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.3.2.1.3
Chia cho .
Bước 14.3.2.1.4
Nhân với .
Bước 14.3.2.2
Cộng và .
Bước 14.3.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.4
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.4.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.4.2.1.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.4.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.4.2.1.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.4.2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.4.2.1.2.2
Trừ khỏi .
Bước 14.4.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.5
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 14.6
Vì đạo hàm bậc nhất không thay đổi dấu xung quanh , nên đây không phải là một cực đại địa phương hoặc cực tiểu địa phương.
Không phải là một cực đại địa phương hoặc cực tiểu địa phương
Bước 14.7
Đây là những cực trị địa phương cho .
là cực đại địa phương
là cực đại địa phương
Bước 15