Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.4
Kết hợp và .
Bước 1.5
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.6
Nhân với .
Bước 1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.10
Cộng và .
Bước 1.11
Để nhân các giá trị tuyệt đối, nhân các số hạng bên trong mỗi giá trị tuyệt đối.
Bước 1.12
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.13
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.14
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.15
Cộng và .
Bước 1.16
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.17
Nhân với .
Bước 1.18
Rút gọn.
Bước 1.18.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.18.2
Kết hợp và .
Bước 1.18.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.18.3.1
Loại bỏ các số hạng không âm từ giá trị tuyệt đối.
Bước 1.18.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.18.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.18.3.2.2
Chia cho .
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm.
Bước 2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.2
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.4
Nhân với .
Bước 2.2.5
Để nhân các giá trị tuyệt đối, nhân các số hạng bên trong mỗi giá trị tuyệt đối.
Bước 2.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.8
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.9
Cộng và .
Bước 2.2.10
Kết hợp và .
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Cộng và .
Bước 2.3.2
Loại bỏ các số hạng không âm từ giá trị tuyệt đối.
Bước 2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 2.3.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.4
Kết hợp và .
Bước 4.1.5
Đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.6
Nhân với .
Bước 4.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.10
Cộng và .
Bước 4.1.11
Để nhân các giá trị tuyệt đối, nhân các số hạng bên trong mỗi giá trị tuyệt đối.
Bước 4.1.12
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.13
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.14
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.15
Cộng và .
Bước 4.1.16
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.17
Nhân với .
Bước 4.1.18
Rút gọn.
Bước 4.1.18.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.18.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.18.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.18.3.1
Loại bỏ các số hạng không âm từ giá trị tuyệt đối.
Bước 4.1.18.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.18.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.18.3.2.2
Chia cho .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.3.1
Chia cho .
Bước 5.4
Để giải tìm , hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
Bước 5.5
Viết lại dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu và là các số thực dương và , thì sẽ tương đương với .
Bước 5.6
Giải tìm .
Bước 5.6.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 5.6.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 5.6.3
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 5.6.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.6.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.6.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.6.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6
Bước 6.1
Đặt đối số trong nhỏ hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.2
Giải tìm .
Bước 6.2.1
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 6.2.1.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 6.2.1.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 6.2.1.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 6.2.1.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 6.2.1.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 6.2.2
Tìm phần giao của và .
Bước 6.2.3
Giải khi .
Bước 6.2.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.2.3.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 6.2.3.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.3.1.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 6.2.3.1.2.2
Chia cho .
Bước 6.2.3.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.3.1.3.1
Chia cho .
Bước 6.2.3.2
Tìm phần giao của và .
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 6.2.4
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Kết hợp và .
Bước 11.2.2
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 11.2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.5
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển ra khỏi số mũ.
Bước 11.2.6
Logarit tự nhiên của là .
Bước 11.2.7
Nhân với .
Bước 11.2.8
Logarit tự nhiên của là .
Bước 11.2.9
Trừ khỏi .
Bước 11.2.10
Nhân .
Bước 11.2.10.1
Kết hợp và .
Bước 11.2.10.2
Nhân với .
Bước 11.2.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.2.12
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 13.2
Nhân với .
Bước 14
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Nhân .
Bước 15.2.1.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.2
Kết hợp và .
Bước 15.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.3
xấp xỉ với , là một số âm, nên ta làm âm và loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 15.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.5
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.6
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển ra khỏi số mũ.
Bước 15.2.7
Logarit tự nhiên của là .
Bước 15.2.8
Nhân với .
Bước 15.2.9
Logarit tự nhiên của là .
Bước 15.2.10
Trừ khỏi .
Bước 15.2.11
Nhân .
Bước 15.2.11.1
Nhân với .
Bước 15.2.11.2
Nhân với .
Bước 15.2.12
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 17