Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.4
Kết hợp và .
Bước 1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.6.1
Nhân với .
Bước 1.6.2
Trừ khỏi .
Bước 1.7
Kết hợp các phân số.
Bước 1.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.7.2
Kết hợp và .
Bước 1.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.10
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.12
Nhân với .
Bước 1.13
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.14
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.15
Nhân với .
Bước 1.16
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.17
Cộng và .
Bước 1.18
Rút gọn.
Bước 1.18.1
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 1.18.2
Nhân với .
Bước 1.18.3
Rút gọn tử số.
Bước 1.18.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.18.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.18.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.18.3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.18.3.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.18.3.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 1.18.3.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 1.18.3.2.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 1.18.3.2.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm.
Bước 2.6.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.6.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.6.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.6.4.1
Cộng và .
Bước 2.6.4.2
Nhân với .
Bước 2.6.5
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.6.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.6.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.6.8
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.6.8.1
Cộng và .
Bước 2.6.8.2
Nhân với .
Bước 2.6.8.3
Cộng và .
Bước 2.6.8.4
Trừ khỏi .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.7.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.7.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.8
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.9
Kết hợp và .
Bước 2.10
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.11
Rút gọn tử số.
Bước 2.11.1
Nhân với .
Bước 2.11.2
Trừ khỏi .
Bước 2.12
Kết hợp các phân số.
Bước 2.12.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.12.2
Kết hợp và .
Bước 2.12.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.13
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.14
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.15
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.16
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.17
Nhân với .
Bước 2.18
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.19
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.20
Nhân với .
Bước 2.21
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.22
Kết hợp các phân số.
Bước 2.22.1
Cộng và .
Bước 2.22.2
Nhân với .
Bước 2.23
Rút gọn.
Bước 2.23.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.23.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.23.4.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.23.4.5
Nhân với .
Bước 2.23.4.6
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.23.4.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.6.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.6.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.7
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.23.4.7.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.23.4.7.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.7.1.1.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.7.1.1.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.7.1.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.7.1.3
Nhân với .
Bước 2.23.4.7.2
Cộng và .
Bước 2.23.4.8
Nhân với .
Bước 2.23.4.9
Rút gọn tử số.
Bước 2.23.4.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.9.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.9.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.9.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.9.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.9.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.9.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 2.23.4.9.2.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 2.23.4.9.2.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 2.23.4.10
Nhân với .
Bước 2.23.4.11
Rút gọn tử số.
Bước 2.23.4.11.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 2.23.4.11.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 2.23.4.11.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.11.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 2.23.4.11.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.11.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.23.4.11.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.23.4.11.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.23.4.11.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2.23.4.11.2
Kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.11.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.11.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.11.2.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.11.2.4
Cộng và .
Bước 2.23.4.11.2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.11.2.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.23.4.11.2.7
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.4.11.2.8
Viết lại ở dạng .
Bước 2.23.4.11.2.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.11.2.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.11.2.11
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.11.2.12
Cộng và .
Bước 2.23.4.11.2.13
Nhân với .
Bước 2.23.4.12
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.23.4.13
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.23.4.14
Kết hợp và .
Bước 2.23.4.15
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.23.4.16
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.23.4.17
Kết hợp và .
Bước 2.23.4.18
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.23.4.19
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 2.23.4.19.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.1.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.19.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.23.4.19.1.4
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.1.5
Chia cho .
Bước 2.23.4.19.2
Rút gọn .
Bước 2.23.4.19.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.4
Rút gọn.
Bước 2.23.4.19.4.1
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.4.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.4.3
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.6
Rút gọn.
Bước 2.23.4.19.6.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.6.1.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.6.1.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.6.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.19.6.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.19.6.1.3
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.6.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.6.2.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.6.2.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.6.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.19.6.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.19.6.2.3
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.6.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.6.3.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.6.3.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.8
Rút gọn.
Bước 2.23.4.19.8.1
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.8.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.8.3
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.8.4
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.9
Viết lại ở dạng .
Bước 2.23.4.19.10
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.23.4.19.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.10.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.10.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.11
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.23.4.19.11.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.23.4.19.11.1.1
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.11.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.23.4.19.11.1.3
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.11.2
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.12
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.13
Rút gọn.
Bước 2.23.4.19.13.1
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.13.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.14
Viết lại ở dạng .
Bước 2.23.4.19.15
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.23.4.19.15.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.15.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.15.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.16
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.23.4.19.16.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.23.4.19.16.1.1
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.16.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.23.4.19.16.1.3
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.16.2
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.17
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.23.4.19.18
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.23.4.19.18.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.18.1.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.18.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.19.18.1.3
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.18.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.23.4.19.18.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.18.3.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.18.3.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.19.18.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.19.18.3.3
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.18.4
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.5
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.18.6.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.18.6.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.6.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.4.19.18.6.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.19.18.6.3
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.18.7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.23.4.19.18.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.18.8.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.18.8.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.9
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.10
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.11
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.18.12
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.19
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.20
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.21
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.22
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.23
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.23.4.19.24
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.23.4.19.24.1
Di chuyển .
Bước 2.23.4.19.24.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.4.19.24.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.23.4.19.24.4
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.24.5
Chia cho .
Bước 2.23.4.19.25
Rút gọn .
Bước 2.23.4.19.26
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.27
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.23.4.19.28
Rút gọn.
Bước 2.23.4.19.28.1
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.28.2
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.28.3
Nhân với .
Bước 2.23.4.19.29
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.30
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.31
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.32
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.33
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.34
Cộng và .
Bước 2.23.4.19.35
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.36
Trừ khỏi .
Bước 2.23.4.19.37
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.23.5
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.23.5.1
Kết hợp và .
Bước 2.23.5.2
Nhân với .
Bước 2.23.5.3
Nhân với .
Bước 2.23.5.4
Nhân với .
Bước 2.23.5.5
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.23.5.6
Nhân với .
Bước 2.23.6
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.23.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.1.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.1.7
Đưa ra ngoài .
Bước 2.23.6.2
Kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.6.2.1
Nhân với .
Bước 2.23.6.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.23.6.2.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.23.6.2.4
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.23.6.2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.23.6.2.6
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.4
Kết hợp và .
Bước 4.1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.6.1
Nhân với .
Bước 4.1.6.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.7
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.7.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.10
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.12
Nhân với .
Bước 4.1.13
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.14
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.15
Nhân với .
Bước 4.1.16
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.17
Cộng và .
Bước 4.1.18
Rút gọn.
Bước 4.1.18.1
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 4.1.18.2
Nhân với .
Bước 4.1.18.3
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.18.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.18.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.18.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.18.3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.18.3.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.18.3.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.18.3.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 4.1.18.3.2.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 4.1.18.3.2.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.3.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.2.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Không có đáp án
Bước 6.4
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.5
Giải tìm .
Bước 6.5.1
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Bước 6.5.2
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 6.6
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.3
Nhân với .
Bước 9.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.5
Nhân với .
Bước 9.1.6
Nhân với .
Bước 9.1.7
Trừ khỏi .
Bước 9.1.8
Cộng và .
Bước 9.1.9
Cộng và .
Bước 9.1.10
Trừ khỏi .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.3
Nhân với .
Bước 9.2.1.4
Nhân với .
Bước 9.2.2
Trừ khỏi .
Bước 9.2.3
Cộng và .
Bước 9.2.4
Cộng và .
Bước 9.3
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 9.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.3
Nhân với .
Bước 11.2.4
Nhân với .
Bước 11.2.5
Trừ khỏi .
Bước 11.2.6
Cộng và .
Bước 11.2.7
Cộng và .
Bước 11.2.8
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.8.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 11.2.10
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn tử số.
Bước 13.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3
Nhân với .
Bước 13.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.5
Nhân với .
Bước 13.1.6
Nhân với .
Bước 13.1.7
Trừ khỏi .
Bước 13.1.8
Cộng và .
Bước 13.1.9
Cộng và .
Bước 13.1.10
Trừ khỏi .
Bước 13.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.2.1.3
Nhân với .
Bước 13.2.1.4
Nhân với .
Bước 13.2.2
Trừ khỏi .
Bước 13.2.3
Cộng và .
Bước 13.2.4
Cộng và .
Bước 13.3
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 13.3.1
Nhân với .
Bước 13.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 14
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.3
Nhân với .
Bước 15.2.4
Nhân với .
Bước 15.2.5
Trừ khỏi .
Bước 15.2.6
Cộng và .
Bước 15.2.7
Cộng và .
Bước 15.2.8
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.8.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 15.2.10
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 17