Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Kết hợp và .
Bước 2.2.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2.8
Kết hợp và .
Bước 2.2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.10
Rút gọn tử số.
Bước 2.2.10.1
Nhân với .
Bước 2.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 2.2.11
Cộng và .
Bước 2.2.12
Kết hợp và .
Bước 2.2.13
Nhân với .
Bước 2.2.14
Nhân với .
Bước 2.2.15
Nhân với .
Bước 2.2.16
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.17
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.17.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.17.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.17.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.3.7
Kết hợp và .
Bước 2.3.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.3.9
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.9.1
Nhân với .
Bước 2.3.9.2
Trừ khỏi .
Bước 2.3.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.3.11
Cộng và .
Bước 2.3.12
Kết hợp và .
Bước 2.3.13
Nhân với .
Bước 2.3.14
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.3.15
Kết hợp và .
Bước 2.3.16
Nhân với .
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.4.1
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.4.1.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.4.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.4.1.4.1
Di chuyển .
Bước 2.4.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.1.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.1.4.4
Cộng và .
Bước 2.4.1.4.5
Chia cho .
Bước 2.4.2
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.2.3
Sắp xếp lại và .
Bước 2.4.2.4
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.4.2.5
Rút gọn.
Bước 2.4.2.5.1
Trừ khỏi .
Bước 2.4.2.5.2
Cộng và .
Bước 2.4.2.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.2.5.4
Nhân với .
Bước 2.4.2.5.5
Cộng và .
Bước 2.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3
Bước 3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 3.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.3.2
Kết hợp và .
Bước 3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.5
Tìm đạo hàm.
Bước 3.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.5.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.5.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.5.4.1
Cộng và .
Bước 3.5.4.2
Nhân với .
Bước 3.5.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.5.6
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.5.6.1
Nhân với .
Bước 3.5.6.2
Cộng và .
Bước 3.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.8
Kết hợp và .
Bước 3.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.10
Rút gọn tử số.
Bước 3.10.1
Nhân với .
Bước 3.10.2
Trừ khỏi .
Bước 3.11
Kết hợp các phân số.
Bước 3.11.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.11.2
Kết hợp và .
Bước 3.11.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 3.11.4
Kết hợp và .
Bước 3.12
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.14
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.15
Kết hợp các phân số.
Bước 3.15.1
Cộng và .
Bước 3.15.2
Nhân với .
Bước 3.15.3
Nhân với .
Bước 3.15.4
Sắp xếp lại.
Bước 3.15.4.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.15.4.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.16
Rút gọn.
Bước 3.16.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.16.2
Rút gọn tử số.
Bước 3.16.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.16.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.16.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.16.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.16.2.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.16.2.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.16.2.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.16.2.6
Nhân .
Bước 3.16.2.6.1
Kết hợp và .
Bước 3.16.2.6.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.16.2.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.16.2.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.16.2.6.5
Cộng và .
Bước 3.16.2.7
Nhân .
Bước 3.16.2.7.1
Nhân với .
Bước 3.16.2.7.2
Kết hợp và .
Bước 3.16.2.8
Trừ khỏi .
Bước 3.16.2.8.1
Di chuyển .
Bước 3.16.2.8.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.16.2.8.3
Kết hợp và .
Bước 3.16.2.8.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.16.2.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.16.2.10
Kết hợp và .
Bước 3.16.2.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.16.2.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.16.2.13
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.16.2.13.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.16.2.13.1.1
Di chuyển .
Bước 3.16.2.13.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.16.2.13.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.16.2.13.1.4
Cộng và .
Bước 3.16.2.13.1.5
Chia cho .
Bước 3.16.2.13.2
Rút gọn .
Bước 3.16.2.13.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.16.2.13.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.16.2.13.4.1
Di chuyển .
Bước 3.16.2.13.4.2
Nhân với .
Bước 3.16.2.13.5
Nhân với .
Bước 3.16.2.13.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.16.2.13.7
Nhân với .
Bước 3.16.2.13.8
Nhân với .
Bước 3.16.2.13.9
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.16.2.13.10
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.16.2.13.10.1
Di chuyển .
Bước 3.16.2.13.10.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.16.2.13.10.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.16.2.13.10.4
Cộng và .
Bước 3.16.2.13.10.5
Chia cho .
Bước 3.16.2.13.11
Rút gọn .
Bước 3.16.2.13.12
Nhân với .
Bước 3.16.2.13.13
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.16.2.13.14
Nhân với .
Bước 3.16.2.14
Trừ khỏi .
Bước 3.16.2.15
Trừ khỏi .
Bước 3.16.2.16
Cộng và .
Bước 3.16.3
Kết hợp các số hạng.
Bước 3.16.3.1
Kết hợp và .
Bước 3.16.3.2
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 3.16.3.3
Nhân với .
Bước 3.16.3.4
Nhân với .
Bước 3.16.3.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.16.3.5.1
Di chuyển .
Bước 3.16.3.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.16.3.5.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.16.3.5.4
Cộng và .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Bước 5.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 5.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.2
Tính .
Bước 5.1.2.1
Kết hợp và .
Bước 5.1.2.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 5.1.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 5.1.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 5.1.2.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.2.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.1.2.8
Kết hợp và .
Bước 5.1.2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.1.2.10
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.2.10.1
Nhân với .
Bước 5.1.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 5.1.2.11
Cộng và .
Bước 5.1.2.12
Kết hợp và .
Bước 5.1.2.13
Nhân với .
Bước 5.1.2.14
Nhân với .
Bước 5.1.2.15
Nhân với .
Bước 5.1.2.16
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.2.17
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.1.2.17.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.2.17.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.1.2.17.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.1.3
Tính .
Bước 5.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 5.1.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 5.1.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 5.1.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.3.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.3.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.1.3.7
Kết hợp và .
Bước 5.1.3.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.1.3.9
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.3.9.1
Nhân với .
Bước 5.1.3.9.2
Trừ khỏi .
Bước 5.1.3.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5.1.3.11
Cộng và .
Bước 5.1.3.12
Kết hợp và .
Bước 5.1.3.13
Nhân với .
Bước 5.1.3.14
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 5.1.3.15
Kết hợp và .
Bước 5.1.3.16
Nhân với .
Bước 5.1.4
Rút gọn.
Bước 5.1.4.1
Kết hợp các số hạng.
Bước 5.1.4.1.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.1.4.1.2
Nhân với .
Bước 5.1.4.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.1.4.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.1.4.1.4.1
Di chuyển .
Bước 5.1.4.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.4.1.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.1.4.1.4.4
Cộng và .
Bước 5.1.4.1.4.5
Chia cho .
Bước 5.1.4.2
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.4.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.4.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.4.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.4.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.4.2.3
Sắp xếp lại và .
Bước 5.1.4.2.4
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 5.1.4.2.5
Rút gọn.
Bước 5.1.4.2.5.1
Trừ khỏi .
Bước 5.1.4.2.5.2
Cộng và .
Bước 5.1.4.2.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.4.2.5.4
Nhân với .
Bước 5.1.4.2.5.5
Cộng và .
Bước 5.1.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.4.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 6
Bước 6.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 6.2
Cho tử bằng không.
Bước 6.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 6.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.3.2
Đặt bằng với .
Bước 6.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 7
Bước 7.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 7.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 7.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 7.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 7.3
Giải tìm .
Bước 7.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
Bước 7.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 7.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 7.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.3.2.2.1
Rút gọn .
Bước 7.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.3.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 7.3.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 7.3.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.3.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.2.2.1.4
Rút gọn.
Bước 7.3.2.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.3.2.2.1.6
Nhân với .
Bước 7.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 7.3.3
Giải tìm .
Bước 7.3.3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.3.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 7.3.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.3.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.3.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.3.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.3.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 7.3.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.3.3.2.3.1
Chia cho .
Bước 8
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Bước 10.1
Rút gọn tử số.
Bước 10.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 10.1.2
Nhân với .
Bước 10.1.3
Nhân với .
Bước 10.1.4
Cộng và .
Bước 10.1.5
Cộng và .
Bước 10.2
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 10.2.1
Trừ khỏi .
Bước 10.2.2
Nhân với .
Bước 10.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 10.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 12
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Bước 12.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.2.1.1
Trừ khỏi .
Bước 12.2.1.2
Kết hợp và .
Bước 12.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 12.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 12.2.3
Kết hợp và .
Bước 12.2.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 12.2.4.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 12.2.4.2
Nhân với .
Bước 12.2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 12.2.6
Đưa ra ngoài .
Bước 12.2.7
Đưa ra ngoài .
Bước 12.2.8
Rút gọn biểu thức.
Bước 12.2.8.1
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.8.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 12.2.9
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Bước 14.1
Rút gọn tử số.
Bước 14.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.1.2
Nhân với .
Bước 14.1.3
Nhân với .
Bước 14.1.4
Trừ khỏi .
Bước 14.1.5
Cộng và .
Bước 14.2
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 14.2.1
Trừ khỏi .
Bước 14.2.2
Nhân với .
Bước 14.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 14.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 14.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 15
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 16
Bước 16.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 16.2
Rút gọn kết quả.
Bước 16.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.2.1.1
Trừ khỏi .
Bước 16.2.1.2
Kết hợp và .
Bước 16.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 16.2.1.4
Nhân .
Bước 16.2.1.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 16.2.1.4.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 16.2.1.4.4
Kết hợp và .
Bước 16.2.1.4.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 16.2.1.4.6
Rút gọn tử số.
Bước 16.2.1.4.6.1
Nhân với .
Bước 16.2.1.4.6.2
Cộng và .
Bước 16.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 16.2.3
Kết hợp và .
Bước 16.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 16.2.5
Nhân .
Bước 16.2.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 16.2.5.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 16.2.5.4
Kết hợp và .
Bước 16.2.5.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 16.2.5.6
Rút gọn tử số.
Bước 16.2.5.6.1
Nhân với .
Bước 16.2.5.6.2
Cộng và .
Bước 16.2.6
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.7
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.8
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.9
Rút gọn biểu thức.
Bước 16.2.9.1
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.9.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 16.2.10
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 17
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 18
Bước 18.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 18.1.1
Trừ khỏi .
Bước 18.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 18.1.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 18.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 18.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 18.3.2
Nhân với .
Bước 18.3.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 18.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 19
Bước 19.1
Chia thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm bậc nhất hoặc không xác định.
Bước 19.2
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 19.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 19.2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 19.2.2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 19.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 19.2.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 19.2.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 19.2.2.1.4
Nhân với .
Bước 19.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 19.2.2.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 19.2.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 19.2.2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 19.2.2.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 19.2.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 19.3
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 19.3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 19.3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 19.3.2.1
Nhân với .
Bước 19.3.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 19.3.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 19.3.2.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 19.3.2.2.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 19.3.2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 19.3.2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 19.3.2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 19.3.2.2.5
Tính số mũ.
Bước 19.3.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 19.3.2.3.1
Trừ khỏi .
Bước 19.3.2.3.2
Nhân với .
Bước 19.3.2.3.3
Nhân với .
Bước 19.3.2.3.4
Chia cho .
Bước 19.3.2.3.5
Nhân với .
Bước 19.3.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 19.4
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 19.4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 19.4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 19.4.2.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 19.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 19.4.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 19.4.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 19.4.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 19.4.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 19.4.2.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 19.4.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 19.4.2.3.1
Nhân với .
Bước 19.4.2.3.2
Chia cho .
Bước 19.4.2.3.3
Nhân với .
Bước 19.4.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 19.5
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 19.5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 19.5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 19.5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 19.5.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 19.5.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 19.5.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 19.5.2.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 19.5.2.3
Nhân với .
Bước 19.5.2.4
Trừ khỏi .
Bước 19.5.2.5
Trừ khỏi .
Bước 19.5.2.6
Nhân với .
Bước 19.5.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 19.6
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 19.7
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh , nên là một cực tiểu địa phương.
là cực tiểu địa phương
Bước 19.8
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 19.9
Đây là những cực trị địa phương cho .
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
Bước 20