Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.4
Nhân với .
Bước 2.3.5
Nhân với .
Bước 3
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2
Tính .
Bước 3.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2.3
Nhân với .
Bước 3.3
Tính .
Bước 3.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.5
Nhân với .
Bước 3.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.3.7
Nhân với .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Bước 5.1
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 5.2
Nhân với .
Bước 6
Bước 6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 8
Bước 8.1
Đặt bằng với .
Bước 8.2
Giải để tìm .
Bước 8.2.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 8.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 8.2.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.2.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 8.2.4
Rút gọn .
Bước 8.2.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.2.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 8.2.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 8.2.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.2.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 8.2.4.3.1
Nhân với .
Bước 8.2.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 8.2.5
Đáp án của phương trình .
Bước 9
Bước 9.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2
Giải để tìm .
Bước 9.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 9.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 9.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 9.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 9.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 9.2.2.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 9.2.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 9.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 9.2.4.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 9.2.5
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 9.2.6
Rút gọn .
Bước 9.2.6.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Bước 9.2.6.2.1
Kết hợp và .
Bước 9.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.2.6.3
Rút gọn tử số.
Bước 9.2.6.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 9.2.6.3.2
Trừ khỏi .
Bước 9.2.7
Đáp án của phương trình .
Bước 10
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 11
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 12
Bước 12.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.1.2
Nhân với .
Bước 12.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 12.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 12.1.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 12.1.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.1.6
Nhân .
Bước 12.1.6.1
Nhân với .
Bước 12.1.6.2
Nhân với .
Bước 12.2
Cộng và .
Bước 13
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 14
Bước 14.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.2.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 14.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 14.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 14.2.1.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 14.2.1.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 14.2.1.6
Nhân với .
Bước 14.2.2
Trừ khỏi .
Bước 14.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 15
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 16
Bước 16.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 16.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 16.1.3
Nhân .
Bước 16.1.3.1
Nhân với .
Bước 16.1.3.2
Nhân với .
Bước 16.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 16.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.1.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 16.1.5
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 16.1.6
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 16.1.7
Giá trị chính xác của là .
Bước 16.1.8
Nhân .
Bước 16.1.8.1
Nhân với .
Bước 16.1.8.2
Nhân với .
Bước 16.2
Cộng và .
Bước 17
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 18
Bước 18.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 18.2
Rút gọn kết quả.
Bước 18.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 18.2.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 18.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.2.1.3
Nhân .
Bước 18.2.1.3.1
Nhân với .
Bước 18.2.1.3.2
Nhân với .
Bước 18.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.2.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.2.1.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.2.1.5
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 18.2.1.6
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 18.2.1.7
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.2.1.8
Nhân với .
Bước 18.2.2
Trừ khỏi .
Bước 18.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 19
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 20
Bước 20.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 20.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 20.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.1.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 20.1.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.1.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.1.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.1.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2
Trừ khỏi .
Bước 21
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 22
Bước 22.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 22.2
Rút gọn kết quả.
Bước 22.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 22.2.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 22.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.2.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 22.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.2.1.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 22.2.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 22.2.2.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 22.2.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 22.2.2.3
Cộng và .
Bước 22.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 23
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 24
Bước 24.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 24.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 24.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 24.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 24.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.1.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 24.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 24.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 24.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.1.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 24.1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 24.1.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.1.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 24.1.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 24.1.7.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.1.7.3
Viết lại biểu thức.
Bước 24.2
Trừ khỏi .
Bước 25
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 26
Bước 26.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 26.2
Rút gọn kết quả.
Bước 26.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 26.2.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 26.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 26.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 26.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 26.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 26.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 26.2.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 26.2.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 26.2.1.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 26.2.1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 26.2.1.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 26.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 26.2.2.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 26.2.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 26.2.2.3
Cộng và .
Bước 26.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 27
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
là một cực đại địa phuơng
Bước 28