Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Multiply each term by a factor of that will equate all the denominators. In this case, all terms need a denominator of .
Bước 2
Nhân biểu thức với một thừa số của để tạo mẫu số chung nhỏ nhất (MCNN) của .
Bước 3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4
Nhân biểu thức với một thừa số của để tạo mẫu số chung nhỏ nhất (MCNN) của .
Bước 5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn .
Bước 6.1.1
Chia cho .
Bước 6.1.2
Nhân với .
Bước 7
Bước 7.1
Rút gọn .
Bước 7.1.1
Kết hợp và .
Bước 7.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.1.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 7.1.3.1
Nhân với .
Bước 7.1.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 8
Bước 8.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 8.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3
Rút gọn vế phải.
Bước 8.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 8.3.2
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 8.3.3
Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .
Bước 8.3.4
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 8.3.5
Rút gọn.
Bước 8.3.5.1
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.5.2
Nhân với .
Bước 8.3.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.6.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 8.3.6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.6.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.6.4
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.7
Kết hợp và .
Bước 8.3.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 10
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 11
Bước 11.1
Rút gọn vế trái.
Bước 11.1.1
Rút gọn .
Bước 11.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 11.1.1.1.2
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 11.1.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 11.1.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.1.1.1.5
Viết lại biểu thức.
Bước 11.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.1.1.3
Nhân.
Bước 11.1.1.3.1
Nhân với .
Bước 11.1.1.3.2
Nhân với .
Bước 11.2
Rút gọn vế phải.
Bước 11.2.1
Rút gọn .
Bước 11.2.1.1
Nhân với .
Bước 11.2.1.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.1.2.2
Di chuyển .
Bước 11.2.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.2.1.2.6
Cộng và .
Bước 11.2.1.2.7
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 11.2.1.2.7.3
Kết hợp và .
Bước 11.2.1.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.1.2.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.2.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.2.7.5
Tính số mũ.
Bước 11.2.1.3
Nhân với .
Bước 11.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 11.2.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.2.1.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.5
Nhân với .
Bước 12
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 13
Bước 13.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 14
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 15
Bước 15.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 15.2
Kết hợp các phân số.
Bước 15.2.1
Kết hợp và .
Bước 15.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 15.3
Rút gọn tử số.
Bước 15.3.1
Nhân với .
Bước 15.3.2
Trừ khỏi .
Bước 16
Bước 16.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 16.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 16.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 16.4
Chia cho .
Bước 17
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên