Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 1.1.3.1
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.3.2
Cộng và .
Bước 1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 2
Bước 2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 2.4
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 2.5
Rút gọn .
Bước 2.5.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.2
Kết hợp các phân số.
Bước 2.5.2.1
Kết hợp và .
Bước 2.5.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.3
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.3.1
Nhân với .
Bước 2.5.3.2
Trừ khỏi .
Bước 2.6
Tìm chu kỳ của .
Bước 2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.6.4
Chia cho .
Bước 2.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 2.8
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 3
Các giá trị làm cho đạo hàm bằng là .
Bước 4
Sau khi tìm điểm khiến cho đạo hàm bằng với hoặc không xác định, sử dụng khoảng để kiểm tra nơi tăng và nơi nó giảm là .
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 5.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 5.3
Rút gọn.
Bước 5.4
Tại đạo hàm là . Vì đây là số âm, hàm số giảm trên .
Giảm trên vì
Giảm trên vì
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 6.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 6.3
Rút gọn.
Bước 6.4
Tại đạo hàm là . Vì đây là số dương, hàm số tăng trên .
Tăng trên vì
Tăng trên vì
Bước 7
Liệt kê các khoảng trong đó hàm tăng và giảm.
Tăng trên:
Giảm trên:
Bước 8