Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 1.2.1
Tính giới hạn.
Bước 1.2.1.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.2.1.2
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 1.2.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.3
Rút gọn kết quả.
Bước 1.2.3.1
Nhân với .
Bước 1.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 1.3.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.3.2
Chuyển giới hạn vào bên trong logarit.
Bước 1.3.3
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 1.3.4
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.3.5
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Bước 1.3.5.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.3.5.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.3.6
Rút gọn kết quả.
Bước 1.3.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.6.1.1
Logarit tự nhiên của là .
Bước 1.3.6.1.2
Nhân với .
Bước 1.3.6.1.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.3.6.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.3.6.1.5
Nhân với .
Bước 1.3.6.2
Cộng và .
Bước 1.3.6.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.3.7
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.5
Cộng và .
Bước 3.6
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.7
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.8
Tính .
Bước 3.8.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.8.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.8.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.8.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.8.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.8.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.8.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.8.5
Nhân với .
Bước 3.8.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.9
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 5
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 6
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 7
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 8
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 9
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 10
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 11
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 12
Bước 12.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 12.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 13
Bước 13.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.2.1
Nhân với .
Bước 13.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 13.2.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 13.2.4
Nhân với .
Bước 13.2.5
Nhân .
Bước 13.2.5.1
Nhân với .
Bước 13.2.5.2
Nhân với .