Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Tính .
Bước 1.1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 2
Bước 2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 2.2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4
Nhân với .
Bước 2.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.5.1
Di chuyển .
Bước 2.5.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.3
Cộng và .
Bước 2.6
Sắp xếp lại đa thức.
Bước 2.7
Rút gọn vế trái.
Bước 2.7.1
Rút gọn .
Bước 2.7.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.7.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.7.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.7.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.7.1.2
Áp dụng đẳng thức pytago.
Bước 2.7.1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.7.1.3.1
Di chuyển .
Bước 2.7.1.3.2
Nhân với .
Bước 2.7.1.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.7.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.7.1.3.3
Cộng và .
Bước 2.8
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.9
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.9.1
Đặt bằng với .
Bước 2.9.2
Giải để tìm .
Bước 2.9.2.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 2.9.2.2
Rút gọn .
Bước 2.9.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.9.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực.
Bước 2.9.2.3
Khoảng biến thiên của secant là và . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 2.10
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.10.1
Đặt bằng với .
Bước 2.10.2
Giải để tìm .
Bước 2.10.2.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 2.10.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.10.2.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 2.10.2.3
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 2.10.2.4
Cộng và .
Bước 2.10.2.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 2.10.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.10.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.10.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.10.2.5.4
Chia cho .
Bước 2.10.2.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2.11
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 2.12
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 3
Bước 3.1
Đặt đối số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
, cho mọi số nguyên
Bước 3.2
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
, đối với bất kỳ số nguyên nào
, đối với bất kỳ số nguyên nào
Bước 4
Bước 4.1
Tính giá trị tại .
Bước 4.1.1
Thay bằng .
Bước 4.1.2
Rút gọn.
Bước 4.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.2.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.2.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.1.2.2
Cộng và .
Bước 4.2
Tính giá trị tại .
Bước 4.2.1
Thay bằng .
Bước 4.2.2
Rút gọn.
Bước 4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.2.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì secant âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 4.2.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.2.2.1.3
Nhân .
Bước 4.2.2.1.3.1
Nhân với .
Bước 4.2.2.1.3.2
Nhân với .
Bước 4.2.2.1.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì tang âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 4.2.2.1.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 4.2.2.1.6
Nhân với .
Bước 4.2.2.2
Cộng và .
Bước 4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 5