Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tính .
Bước 1.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.2.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.6
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.8
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.9
Kết hợp và .
Bước 1.2.10
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.11
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.11.1
Nhân với .
Bước 1.2.11.2
Trừ khỏi .
Bước 1.2.12
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.2.13
Nhân với .
Bước 1.2.14
Trừ khỏi .
Bước 1.2.15
Kết hợp và .
Bước 1.2.16
Kết hợp và .
Bước 1.2.17
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.2.18
Kết hợp và .
Bước 1.2.19
Nhân với .
Bước 1.2.20
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.2.21
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.2.21.1
Di chuyển .
Bước 1.2.21.2
Nhân với .
Bước 1.2.21.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.2.21.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.2.21.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 1.2.21.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.21.5
Cộng và .
Bước 1.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.4
Rút gọn.
Bước 1.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.4.3
Kết hợp các số hạng.
Bước 1.4.3.1
Nhân với .
Bước 1.4.3.2
Nhân với .
Bước 1.4.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.3.5
Cộng và .
Bước 1.4.3.6
Cộng và .
Bước 1.4.4
Rút gọn tử số.
Bước 1.4.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.4.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2
Nhân .
Bước 2.3.2.1
Kết hợp và .
Bước 2.3.2.2
Nhân với .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.2
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.3
Cộng và .
Bước 2.5.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.5.6.1
Nhân với .
Bước 2.5.6.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.5.6.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm.
Bước 2.7.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.2
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.3
Cộng và .
Bước 2.7.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.5
Nhân với .
Bước 2.7.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.7
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.7.7.1
Nhân với .
Bước 2.7.7.2
Cộng và .
Bước 2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.8.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.8.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.8.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.10
Kết hợp và .
Bước 2.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.12
Rút gọn tử số.
Bước 2.12.1
Nhân với .
Bước 2.12.2
Trừ khỏi .
Bước 2.13
Kết hợp các phân số.
Bước 2.13.1
Kết hợp và .
Bước 2.13.2
Kết hợp và .
Bước 2.14
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.14.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.14.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.14.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.15
Kết hợp các phân số.
Bước 2.15.1
Nhân với .
Bước 2.15.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.15.2.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.15.2.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.15.2.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.16
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.16.1
Di chuyển .
Bước 2.16.2
Nhân với .
Bước 2.16.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.16.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.16.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.5
Cộng và .
Bước 2.17
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.18
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.19
Cộng và .
Bước 2.20
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.21
Nhân.
Bước 2.21.1
Nhân với .
Bước 2.21.2
Nhân với .
Bước 2.22
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.23
Kết hợp các phân số.
Bước 2.23.1
Kết hợp và .
Bước 2.23.2
Nhân với .
Bước 2.23.3
Kết hợp và .
Bước 2.24
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.25
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.26
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.27
Cộng và .
Bước 2.28
Nhân với .
Bước 2.29
Sắp xếp lại.
Bước 2.29.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.29.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30
Rút gọn.
Bước 2.30.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5
Rút gọn tử số.
Bước 2.30.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.1.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.1.1.2.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.1.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.1.3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.1.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.1.1.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.1.1.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.1.1.4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.1.1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.1.1.4.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.1.4.1.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.1.4.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.1.1.4.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.1.1.4.1.4.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.1.1.4.1.4.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.1.4.1.5
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.1.4.1.6
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.1.4.2
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.1.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.30.5.1.2.1
Cộng và .
Bước 2.30.5.1.2.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.1.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.1.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.1.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.1.8
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.9
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.10
Rút gọn tử số.
Bước 2.30.5.1.10.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.10.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.1.10.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.1.10.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.1.10.4.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.1.10.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.1.10.4.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.1.10.5
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.10.6
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 2.30.5.1.10.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.1.10.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.1.10.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.1.10.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.1.10.6.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.1.10.6.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.30.5.1.11
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.12
Rút gọn tử số.
Bước 2.30.5.1.12.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.1.12.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.1.12.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.1.12.4
Cộng và .
Bước 2.30.5.1.13
Nhân với .
Bước 2.30.5.1.14
Rút gọn tử số.
Bước 2.30.5.1.14.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.1.14.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.1.14.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.1.14.4
Cộng và .
Bước 2.30.5.1.15
Nhân .
Bước 2.30.5.1.15.1
Kết hợp và .
Bước 2.30.5.1.15.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.30.5.3
Kết hợp và .
Bước 2.30.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.30.5.5
Rút gọn tử số.
Bước 2.30.5.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.5.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.5.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.5.2
Kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.5.2.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.5.2.2.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.5.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.5.2.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.30.5.5.2.2.4
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.2.2.5
Chia cho .
Bước 2.30.5.5.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.5.3.1
Loại bỏ giá trị tuyệt đối trong vì số mũ có lũy thừa chẵn luôn luôn dương.
Bước 2.30.5.5.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.5.3.3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.5.3.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.5.3.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.5.3.4.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.4.1.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.4.1.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.4.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.5.3.4.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.4.1.5.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.5.3.4.1.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.4.1.5.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.4.1.6
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.4.1.7
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.4.2
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.5.3.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.6
Rút gọn.
Bước 2.30.5.5.3.6.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.6.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.7
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.5.3.8
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.5.3.8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.8.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.8.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.9
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.5.3.9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.5.3.9.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.9.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.5.3.9.1.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.9.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.11
Rút gọn.
Bước 2.30.5.5.3.11.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.11.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.12
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.5.3.13
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.5.3.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.13.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.13.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.5.3.14
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.5.3.14.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.5.3.14.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.14.1.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.14.1.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.14.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.5.3.14.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.14.1.5.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.5.3.14.1.5.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.14.1.6
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.14.1.7
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.14.2
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.5.3.15
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.30.5.5.3.16
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.5.3.16.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.5.3.16.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.16.5.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.5.3.16.5.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.6
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.16.7.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.5.3.16.7.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.7.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.5.3.16.7.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.16.7.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.16.8
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.9
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.5.3.16.10
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.16.10.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.5.3.16.10.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.10.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.5.3.16.10.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.16.10.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.16.11
Nhân với .
Bước 2.30.5.5.3.16.12
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.16.12.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.5.3.16.12.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.5.3.16.12.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.17
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.30.5.5.3.17.1
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.17.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.17.3
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.5.3.17.4
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.3.18
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.5.3.19
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.4
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.5
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.5.6
Cộng và .
Bước 2.30.5.5.7
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 2.30.5.5.7.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.30.5.5.7.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.5.7.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.5.7.4
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 2.30.5.5.7.5
Viết lại đa thức này.
Bước 2.30.5.5.7.6
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 2.30.5.5.8
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.5.9
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.30.5.5.10
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.30.5.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.30.5.7
Kết hợp và .
Bước 2.30.5.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.30.5.9
Rút gọn tử số.
Bước 2.30.5.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.9.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.3.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.30.5.9.3.4
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.3.5
Chia cho .
Bước 2.30.5.9.4
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.5
Loại bỏ giá trị tuyệt đối trong vì số mũ có lũy thừa chẵn luôn luôn dương.
Bước 2.30.5.9.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.9.7
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.9.7.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.7.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.7.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.8
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.9.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.9.8.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.8.1.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.8.1.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.8.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.9.8.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.8.1.5.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.8.1.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.8.1.5.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.8.1.6
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.8.1.7
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.8.2
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.9.9
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.10
Rút gọn.
Bước 2.30.5.9.10.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.10.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.11
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.9.12
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.9.12.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.12.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.12.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.13
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.9.13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.9.13.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.13.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.9.13.1.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.13.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.14
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.15
Rút gọn.
Bước 2.30.5.9.15.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.15.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.15.1.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.15.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.9.15.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.9.16
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.16.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.16.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.16.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.16.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.16.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.17
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.9.18
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.9.18.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.18.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.18.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.19
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.9.19.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.9.19.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.19.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.9.19.1.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.19.2
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.9.20
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.30.5.9.21
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.9.21.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.1.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.21.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.9.21.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.3.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.21.3.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.21.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.21.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.3.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.21.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.9.21.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.5.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.21.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.5.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.21.6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.9.21.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.7.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.21.7.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.21.7.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.21.7.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.7.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.21.8
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.21.9
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.21.10
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.10.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.21.10.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.10.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.21.11
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.9.21.12
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.12.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.21.12.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.21.12.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.21.12.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.21.12.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.21.13
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.21.14
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.22
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.30.5.9.22.1
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.22.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.22.3
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.9.22.4
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.23
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.9.24
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.25
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.26
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.9.27
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.30.5.9.28
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 2.30.5.9.28.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 2.30.5.9.28.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2.30.5.9.28.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 2.30.5.9.28.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 2.30.5.9.28.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 2.30.5.9.28.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.28.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.28.1.3.4
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.1.3.5
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.28.1.3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.28.1.3.7
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 2.30.5.9.28.1.3.9
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.28.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 2.30.5.9.28.1.5
Chia cho .
Bước 2.30.5.9.28.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
| + | + | + | + | - | + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | + | + | + | - | + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | |||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | |||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | |||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | |||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | |||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | + | - | |||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | + | - | |||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | + | - | |||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | + | - | |||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.21
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | + | - | |||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.22
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | + | - | - | ||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.23
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | + | - | - | ||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.24
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | + | - | - | ||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.25
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | + | - | - | ||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.26
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | + | - | - | ||||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.27
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | + | - | - | + | |||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.28
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | + | - | - | + | |||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.29
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | + | - | - | + | |||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - |
Bước 2.30.5.9.28.1.5.30
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | + | - | - | + | |||||||||||||
| + | + | + | + | - | + | + | |||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| + | + | ||||||||||||||||
| - | - | ||||||||||||||||
Bước 2.30.5.9.28.1.5.31
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 2.30.5.9.28.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 2.30.5.9.28.2
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 2.30.5.9.28.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.3.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.3.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.9.28.5
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 2.30.5.9.28.6
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 2.30.5.9.28.6.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 2.30.5.9.28.6.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 2.30.5.9.28.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.30.5.9.28.8
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.9.28.9
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.30.5.9.28.10
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.10.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.10.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.10.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.11
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.9.28.12
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 2.30.5.9.28.13
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 2.30.5.9.28.13.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 2.30.5.9.28.13.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.13.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 2.30.5.9.28.13.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.13.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.30.5.9.28.13.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.30.5.9.28.13.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.30.5.9.28.13.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2.30.5.9.28.14
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.30.5.9.28.15
Viết lại ở dạng .
Bước 2.30.5.9.28.16
Sắp xếp lại và .
Bước 2.30.5.9.28.17
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.30.5.9.28.18
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.18.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.18.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.18.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.5.9.28.19
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.20
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.21
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.9.28.22
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.9.28.22.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.22.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.22.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.23
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.9.28.23.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.9.28.23.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.28.23.1.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.23.1.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.28.23.1.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.28.23.1.1.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.28.23.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.30.5.9.28.23.1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.28.23.1.3.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.28.23.1.3.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.23.1.4
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.23.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.28.23.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.28.24
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.25
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.26
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.30.5.9.28.26.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.26.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.26.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.30.5.9.28.27
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.30.5.9.28.27.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.30.5.9.28.27.1.1
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.27.1.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.27.1.3
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.27.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.30.5.9.28.27.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.5.9.28.27.1.5.1
Di chuyển .
Bước 2.30.5.9.28.27.1.5.2
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.27.1.6
Nhân với .
Bước 2.30.5.9.28.27.2
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.28.27.3
Cộng và .
Bước 2.30.5.9.28.28
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.30.5.9.28.29
Phân tích thành thừa số.
Bước 2.30.5.9.29
Kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.29.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.29.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.30.5.9.29.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.5.9.29.4
Cộng và .
Bước 2.30.6
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.30.6.1
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.30.6.2
Nhân với .
Bước 2.30.6.3
Nhân với .
Bước 2.30.6.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.30.6.4.1
Di chuyển .
Bước 2.30.6.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.30.6.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.30.6.4.4
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2
Tính .
Bước 4.1.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.2.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.6
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.8
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.2.9
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.10
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.2.11
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.2.11.1
Nhân với .
Bước 4.1.2.11.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.2.12
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.2.13
Nhân với .
Bước 4.1.2.14
Trừ khỏi .
Bước 4.1.2.15
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.16
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.17
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.2.18
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.19
Nhân với .
Bước 4.1.2.20
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.2.21
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.2.21.1
Di chuyển .
Bước 4.1.2.21.2
Nhân với .
Bước 4.1.2.21.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.2.21.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.2.21.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 4.1.2.21.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.2.21.5
Cộng và .
Bước 4.1.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.4
Rút gọn.
Bước 4.1.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4.3
Kết hợp các số hạng.
Bước 4.1.4.3.1
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.2
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.4.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.4.3.5
Cộng và .
Bước 4.1.4.3.6
Cộng và .
Bước 4.1.4.4
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.4.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.4.4.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.3.2
Đặt bằng với .
Bước 5.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.4.2
Giải để tìm .
Bước 5.3.4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.4.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.3.4.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 5.3.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.4.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 5.3.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5.4
Loại bỏ đáp án không làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Giải tìm .
Bước 6.3.1
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.1.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.3.1.3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.3.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 6.3.1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.1.4.1.1
Nhân với .
Bước 6.3.1.4.1.2
Nhân với .
Bước 6.3.1.4.1.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.3.1.4.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.3.1.4.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.3.1.4.1.5.1
Di chuyển .
Bước 6.3.1.4.1.5.2
Nhân với .
Bước 6.3.1.4.2
Cộng và .
Bước 6.3.1.4.3
Cộng và .
Bước 6.3.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.1.6
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.3.1.7
Đưa ra ngoài.
Bước 6.3.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.3.1.9
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.3.1.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.9.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.10
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 6.3.1.10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.1.10.1.1
Nhân với .
Bước 6.3.1.10.1.2
Nhân với .
Bước 6.3.1.10.1.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.3.1.10.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.3.1.10.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.3.1.10.1.5.1
Di chuyển .
Bước 6.3.1.10.1.5.2
Nhân với .
Bước 6.3.1.10.2
Cộng và .
Bước 6.3.1.10.3
Cộng và .
Bước 6.3.1.11
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.3.1.11.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.11.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.11.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.12
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 6.3.1.12.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.1.12.1.1
Nhân với .
Bước 6.3.1.12.1.2
Nhân với .
Bước 6.3.1.12.1.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.3.1.12.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.3.1.12.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.3.1.12.1.5.1
Di chuyển .
Bước 6.3.1.12.1.5.2
Nhân với .
Bước 6.3.1.12.2
Cộng và .
Bước 6.3.1.12.3
Cộng và .
Bước 6.3.1.13
Loại bỏ giá trị tuyệt đối trong vì số mũ có lũy thừa chẵn luôn luôn dương.
Bước 6.3.1.14
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.1.15
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.3.1.15.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.15.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.15.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.1.16
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 6.3.1.16.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.1.16.1.1
Nhân với .
Bước 6.3.1.16.1.2
Nhân với .
Bước 6.3.1.16.1.3
Nhân với .
Bước 6.3.1.16.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6.3.1.16.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.3.1.16.1.5.1
Di chuyển .
Bước 6.3.1.16.1.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.3.1.16.1.5.3
Cộng và .
Bước 6.3.1.16.1.6
Nhân với .
Bước 6.3.1.16.1.7
Nhân với .
Bước 6.3.1.16.2
Trừ khỏi .
Bước 6.3.1.17
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 6.3.1.17.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.1.17.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.1.17.3
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 6.3.1.17.4
Viết lại đa thức này.
Bước 6.3.1.17.5
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 6.3.1.18
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.1.19
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.3.1.20
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.3.1.21
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.1.22
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.3.2
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.4.2
Giải để tìm .
Bước 6.3.4.2.1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 6.3.4.2.2
Cộng hoặc trừ là .
Bước 6.3.4.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.3.4.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.4.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.4.2.4.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.4.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.4.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.4.2.5.2
Giải để tìm .
Bước 6.3.4.2.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.4.2.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.3.4.2.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.3.4.2.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.4.2.5.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 6.3.4.2.5.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 6.3.4.2.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.4.2.5.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 6.3.4.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.3.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.5.2
Giải để tìm .
Bước 6.3.5.2.1
Lấy mũ lũy thừa hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
Bước 6.3.5.2.2
Rút gọn biểu thức mũ.
Bước 6.3.5.2.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.5.2.2.1.1
Rút gọn .
Bước 6.3.5.2.2.1.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.3.5.2.2.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.5.2.2.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.5.2.2.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.5.2.2.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.5.2.2.1.1.2
Rút gọn.
Bước 6.3.5.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.5.2.2.2.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.3.5.2.3
Giải tìm .
Bước 6.3.5.2.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.3.5.2.3.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.5.2.3.2.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.5.2.3.2.2
Giải để tìm .
Bước 6.3.5.2.3.2.2.1
Đặt bằng .
Bước 6.3.5.2.3.2.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.5.2.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.5.2.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.5.2.3.3.2
Giải để tìm .
Bước 6.3.5.2.3.3.2.1
Đặt bằng .
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2
Giải tìm .
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.5.2.3.3.2.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 6.3.5.2.3.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.4
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.4
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.6
Nhân với .
Bước 9.1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 9.1.7.1
Di chuyển .
Bước 9.1.7.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.1.7.3
Cộng và .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.2.1.2
Nhân với .
Bước 9.2.2
Cộng và .
Bước 9.2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 9.3
Rút gọn tử số.
Bước 9.3.1
Trừ khỏi .
Bước 9.3.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.3.3
Cộng và .
Bước 9.3.4
Nhân với .
Bước 9.3.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 9.4.1
Nhân với .
Bước 9.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 11.2.1.2
Nhân với .
Bước 11.2.1.3
Cộng và .
Bước 11.2.1.4
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 11.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.2
Nhân với .
Bước 13.2
Trừ khỏi .
Bước 13.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 13.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.5.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.6.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 13.6.2
Nhân với .
Bước 13.6.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 13.7
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 14
Bước 14.1
Chia thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm bậc nhất hoặc không xác định.
Bước 14.2
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.2.2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 14.2.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 14.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.2.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.2.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.2.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.2.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 14.2.2.2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 14.2.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 14.2.2.3.1
Nhân với .
Bước 14.2.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 14.2.2.3.3
Nhân với .
Bước 14.2.2.3.4
Cộng và .
Bước 14.2.2.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 14.2.2.4.1
Nhân với .
Bước 14.2.2.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 14.2.2.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 14.2.2.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.2.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.2.2.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14.2.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.3
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.3.2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 14.3.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 14.3.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.3.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.3.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.3.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.3.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 14.3.2.2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 14.3.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 14.3.2.3.1
Nhân với .
Bước 14.3.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 14.3.2.3.3
Nhân với .
Bước 14.3.2.3.4
Cộng và .
Bước 14.3.2.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 14.3.2.4.1
Nhân với .
Bước 14.3.2.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 14.3.2.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 14.3.2.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.3.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.3.2.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14.3.2.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 14.3.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.4
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.4.2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 14.4.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 14.4.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.4.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.4.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.4.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.4.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 14.4.2.2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 14.4.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 14.4.2.3.1
Nhân với .
Bước 14.4.2.3.2
Cộng và .
Bước 14.4.2.3.3
Nhân với .
Bước 14.4.2.3.4
Trừ khỏi .
Bước 14.4.2.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 14.4.2.4.1
Nhân với .
Bước 14.4.2.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 14.4.2.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 14.4.2.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.4.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.4.2.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14.4.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.5
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.5.2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 14.5.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 14.5.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.5.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.5.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.5.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 14.5.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 14.5.2.2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 14.5.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 14.5.2.3.1
Nhân với .
Bước 14.5.2.3.2
Cộng và .
Bước 14.5.2.3.3
Nhân với .
Bước 14.5.2.3.4
Trừ khỏi .
Bước 14.5.2.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 14.5.2.4.1
Nhân với .
Bước 14.5.2.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 14.5.2.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 14.5.2.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.5.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.5.2.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14.5.2.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 14.5.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.6
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh , nên là một cực tiểu địa phương.
là cực tiểu địa phương
Bước 14.7
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 14.8
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh , nên là một cực tiểu địa phương.
là cực tiểu địa phương
Bước 14.9
Đây là những cực trị địa phương cho .
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
Bước 15