Giải tích Ví dụ

Tìm Cực Đại Địa Phương và Cực Tiểu Địa Phương 3x^5-4x^3-3x
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2.3
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3.3
Nhân với .
Bước 2.4
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.4.3
Nhân với .
Bước 3
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 3.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.2.3
Nhân với .
Bước 3.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.3.3
Nhân với .
Bước 3.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 3.4.2
Cộng .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.2.3
Nhân với .
Bước 5.1.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.3.3
Nhân với .
Bước 5.1.4
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.4.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.4.3
Nhân với .
Bước 5.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 6
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 6.2
Thay vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.
Bước 6.3
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.2.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 6.3.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.2.1.1.4
Nhân với .
Bước 6.3.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 6.3.2.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 6.3.2.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 6.3.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 6.4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.5.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.6.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.8
Thay giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.
Bước 6.9
Giải phương trình đầu tiên để tìm .
Bước 6.10
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.10.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6.10.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.10.2.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.10.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.10.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.10.2.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.10.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 6.10.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.10.2.5
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 6.10.2.6
Nhân với .
Bước 6.10.2.7
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.10.2.7.1
Nhân với .
Bước 6.10.2.7.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.10.2.7.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.10.2.7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.10.2.7.5
Cộng .
Bước 6.10.2.7.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.10.2.7.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.10.2.7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.10.2.7.6.3
Kết hợp .
Bước 6.10.2.7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.10.2.7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.10.2.7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.10.2.7.6.5
Tính số mũ.
Bước 6.10.2.8
Kết hợp .
Bước 6.10.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.10.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 6.10.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.10.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6.11
Giải phương trình thứ hai để tìm .
Bước 6.12
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.12.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 6.12.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6.12.3
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 6.12.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.12.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 6.12.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.12.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6.13
Đáp án cho .
Bước 7
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 8
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 10.1.2
Nhân với .
Bước 10.1.3
Nhân với .
Bước 10.2
Trừ khỏi .
Bước 11
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 12
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 12.2.1.2
Nhân với .
Bước 12.2.1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 12.2.1.4
Nhân với .
Bước 12.2.1.5
Nhân với .
Bước 12.2.2
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 12.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 12.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.1.2
Nhân với .
Bước 14.1.3
Nhân với .
Bước 14.2
Cộng .
Bước 15
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 16
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 16.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.1.2
Nhân với .
Bước 16.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.1.4
Nhân với .
Bước 16.2.1.5
Nhân với .
Bước 16.2.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.2.1
Cộng .
Bước 16.2.2.2
Cộng .
Bước 16.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 17
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 18