Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Bước 2.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.4
Cộng và .
Bước 2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6
Cộng và .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.8
Nhân với .
Bước 2.9
Rút gọn.
Bước 2.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.2
Rút gọn tử số.
Bước 2.9.2.1
Nhân với .
Bước 2.9.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.9.3
Rút gọn tử số.
Bước 2.9.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.9.3.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 3
Bước 3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 3.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.2.2
Nhân với .
Bước 3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.4
Tìm đạo hàm.
Bước 3.4.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.4.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.4.4.1
Cộng và .
Bước 3.4.4.2
Nhân với .
Bước 3.4.5
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.4.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.8
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.4.8.1
Cộng và .
Bước 3.4.8.2
Nhân với .
Bước 3.4.8.3
Cộng và .
Bước 3.4.8.4
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Bước 3.4.8.4.1
Trừ khỏi .
Bước 3.4.8.4.2
Cộng và .
Bước 3.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.5.1
Di chuyển .
Bước 3.5.2
Nhân với .
Bước 3.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.5.3
Cộng và .
Bước 3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.8
Nhân với .
Bước 3.9
Rút gọn.
Bước 3.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.9.2
Rút gọn tử số.
Bước 3.9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.9.2.1.1
Nhân với .
Bước 3.9.2.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 3.9.2.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.9.2.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.9.2.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.9.2.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 3.9.2.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.9.2.1.3.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.9.2.1.3.1.1.1
Di chuyển .
Bước 3.9.2.1.3.1.1.2
Nhân với .
Bước 3.9.2.1.3.1.2
Nhân với .
Bước 3.9.2.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 3.9.2.1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 3.9.2.1.3.3
Cộng và .
Bước 3.9.2.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.9.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.9.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 3.9.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 3.9.2.1.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.9.2.1.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.9.2.1.5.3
Cộng và .
Bước 3.9.2.2
Trừ khỏi .
Bước 3.9.2.3
Cộng và .
Bước 3.9.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 3.9.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.9.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.9.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.9.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.9.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Bước 5.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 5.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 5.1.2
Tìm đạo hàm.
Bước 5.1.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.2.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.2.4
Cộng và .
Bước 5.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.6
Cộng và .
Bước 5.1.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.8
Nhân với .
Bước 5.1.9
Rút gọn.
Bước 5.1.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.9.2
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.9.2.1
Nhân với .
Bước 5.1.9.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.1.9.3
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.9.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.9.3.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 5.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 6
Bước 6.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 6.2
Cho tử bằng không.
Bước 6.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 6.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.3.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.2.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 7
Bước 7.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 7.2
Giải tìm .
Bước 7.2.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 7.2.2
Rút gọn .
Bước 7.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 7.2.2.3
Cộng hoặc trừ là .
Bước 8
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Bước 10.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 10.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 10.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 12
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Bước 12.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 12.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.1.2
Cộng và .
Bước 12.2.2
Chia cho .
Bước 12.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Bước 14.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.2
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 14.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 14.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.2.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 15
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 16
Bước 16.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 16.2
Rút gọn kết quả.
Bước 16.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 16.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.1.2
Cộng và .
Bước 16.2.2
Chia cho .
Bước 16.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 17
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
Bước 18