Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tính .
Bước 1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.3
Nhân với .
Bước 1.3
Tính .
Bước 1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4
Nhân với .
Bước 1.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.4
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.3.8
Cộng và .
Bước 2.3.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.11
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.3.12
Cộng và .
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.2
Nhân với .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 6.2.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 6.2.4
Trừ khỏi .
Bước 6.2.5
Đáp án của phương trình .
Bước 7
Bước 7.1
Đặt bằng với .
Bước 7.2
Giải để tìm .
Bước 7.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 7.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 7.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 7.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.4.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 7.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 7.2.6
Rút gọn .
Bước 7.2.6.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 7.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Bước 7.2.6.2.1
Kết hợp và .
Bước 7.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.2.6.3
Rút gọn tử số.
Bước 7.2.6.3.1
Nhân với .
Bước 7.2.6.3.2
Trừ khỏi .
Bước 7.2.7
Đáp án của phương trình .
Bước 8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Bước 10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 10.1.2
Nhân với .
Bước 10.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 10.1.4
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 10.1.5
Nhân với .
Bước 10.1.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 10.1.7
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 10.1.8
Nhân với .
Bước 10.2
Cộng và .
Bước 11
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 12
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Bước 12.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.2.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.2.1.2
Nhân với .
Bước 12.2.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.2.1.4
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 12.2.1.5
Nhân với .
Bước 12.2.2
Cộng và .
Bước 12.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Bước 14.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 14.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 14.1.3
Nhân với .
Bước 14.1.4
Nhân với .
Bước 14.1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 14.1.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 14.1.7
Nhân với .
Bước 14.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.1.9
Nhân với .
Bước 14.1.10
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 14.1.11
Giá trị chính xác của là .
Bước 14.1.12
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 14.1.13
Nhân với .
Bước 14.2
Cộng và .
Bước 15
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 16
Bước 16.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 16.2
Rút gọn kết quả.
Bước 16.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.2.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 16.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 16.2.1.3
Nhân với .
Bước 16.2.1.4
Nhân với .
Bước 16.2.1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 16.2.1.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 16.2.1.7
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 16.2.1.8
Nhân với .
Bước 16.2.2
Cộng và .
Bước 16.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 17
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 18
Bước 18.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 18.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.1.2
Nhân .
Bước 18.1.2.1
Kết hợp và .
Bước 18.1.2.2
Kết hợp và .
Bước 18.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.1.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.1.2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 18.1.2.6
Cộng và .
Bước 18.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 18.1.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 18.1.3.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 18.1.3.3
Kết hợp và .
Bước 18.1.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.3.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.3.5
Tính số mũ.
Bước 18.1.4
Nhân với .
Bước 18.1.5
Chia cho .
Bước 18.1.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.1.7
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 18.1.8
Viết lại ở dạng .
Bước 18.1.8.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 18.1.8.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 18.1.8.3
Kết hợp và .
Bước 18.1.8.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.8.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.8.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.8.5
Tính số mũ.
Bước 18.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.1.10
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.10.2
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.10.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.10.4
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.11
Kết hợp và .
Bước 18.1.12
Nhân với .
Bước 18.1.13
Chia cho .
Bước 18.1.14
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.1.15
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 18.1.16
Viết lại ở dạng .
Bước 18.1.16.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 18.1.16.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 18.1.16.3
Kết hợp và .
Bước 18.1.16.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.16.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.16.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.16.5
Tính số mũ.
Bước 18.1.17
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.1.18
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.18.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.18.2
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.18.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.18.4
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.19
Kết hợp và .
Bước 18.1.20
Nhân với .
Bước 18.1.21
Chia cho .
Bước 18.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 18.2.1
Cộng và .
Bước 18.2.2
Trừ khỏi .
Bước 19
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 20
Bước 20.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 20.2
Rút gọn kết quả.
Bước 20.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 20.2.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 20.2.1.2
Nhân .
Bước 20.2.1.2.1
Kết hợp và .
Bước 20.2.1.2.2
Kết hợp và .
Bước 20.2.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.1.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.1.2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 20.2.1.2.6
Cộng và .
Bước 20.2.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.1.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 20.2.1.3.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 20.2.1.3.3
Kết hợp và .
Bước 20.2.1.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.2.1.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.1.3.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.1.3.5
Tính số mũ.
Bước 20.2.1.4
Nhân với .
Bước 20.2.1.5
Chia cho .
Bước 20.2.1.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 20.2.1.7
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 20.2.1.8
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.1.8.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 20.2.1.8.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 20.2.1.8.3
Kết hợp và .
Bước 20.2.1.8.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.2.1.8.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.1.8.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.1.8.5
Tính số mũ.
Bước 20.2.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.1.10
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 20.2.1.10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.1.10.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 20.2.1.10.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.1.10.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.1.10.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.1.11
Kết hợp và .
Bước 20.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 20.2.3
Kết hợp và .
Bước 20.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 20.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 20.2.5.1
Nhân với .
Bước 20.2.5.2
Cộng và .
Bước 20.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 21
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 22
Bước 22.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 22.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 22.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.1.3
Nhân .
Bước 22.1.3.1
Kết hợp và .
Bước 22.1.3.2
Kết hợp và .
Bước 22.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.1.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.1.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 22.1.3.6
Cộng và .
Bước 22.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 22.1.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 22.1.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 22.1.4.3
Kết hợp và .
Bước 22.1.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.1.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.1.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 22.1.4.5
Tính số mũ.
Bước 22.1.5
Nhân với .
Bước 22.1.6
Chia cho .
Bước 22.1.7
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 22.1.8
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.1.9
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 22.1.10
Viết lại ở dạng .
Bước 22.1.10.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 22.1.10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 22.1.10.3
Kết hợp và .
Bước 22.1.10.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.1.10.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.1.10.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 22.1.10.5
Tính số mũ.
Bước 22.1.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.1.12
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.1.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 22.1.12.2
Đưa ra ngoài .
Bước 22.1.12.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.1.12.4
Viết lại biểu thức.
Bước 22.1.13
Kết hợp và .
Bước 22.1.14
Nhân với .
Bước 22.1.15
Chia cho .
Bước 22.1.16
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 22.1.17
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.1.18
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 22.1.18.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 22.1.18.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 22.1.19
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.1.20
Nhân với .
Bước 22.1.21
Viết lại ở dạng .
Bước 22.1.21.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 22.1.21.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 22.1.21.3
Kết hợp và .
Bước 22.1.21.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.1.21.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.1.21.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 22.1.21.5
Tính số mũ.
Bước 22.1.22
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.1.23
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.1.23.1
Đưa ra ngoài .
Bước 22.1.23.2
Đưa ra ngoài .
Bước 22.1.23.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.1.23.4
Viết lại biểu thức.
Bước 22.1.24
Kết hợp và .
Bước 22.1.25
Nhân với .
Bước 22.1.26
Chia cho .
Bước 22.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 22.2.1
Cộng và .
Bước 22.2.2
Trừ khỏi .
Bước 23
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 24
Bước 24.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 24.2
Rút gọn kết quả.
Bước 24.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 24.2.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 24.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.1.3
Nhân .
Bước 24.2.1.3.1
Kết hợp và .
Bước 24.2.1.3.2
Kết hợp và .
Bước 24.2.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 24.2.1.3.6
Cộng và .
Bước 24.2.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 24.2.1.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 24.2.1.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 24.2.1.4.3
Kết hợp và .
Bước 24.2.1.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 24.2.1.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.2.1.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 24.2.1.4.5
Tính số mũ.
Bước 24.2.1.5
Nhân với .
Bước 24.2.1.6
Chia cho .
Bước 24.2.1.7
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 24.2.1.8
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.1.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 24.2.1.9.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 24.2.1.9.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 24.2.1.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.11
Nhân với .
Bước 24.2.1.12
Viết lại ở dạng .
Bước 24.2.1.12.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 24.2.1.12.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 24.2.1.12.3
Kết hợp và .
Bước 24.2.1.12.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 24.2.1.12.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.2.1.12.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 24.2.1.12.5
Tính số mũ.
Bước 24.2.1.13
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.14
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 24.2.1.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 24.2.1.14.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 24.2.1.14.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 24.2.1.14.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.2.1.14.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 24.2.1.15
Kết hợp và .
Bước 24.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 24.2.3
Kết hợp và .
Bước 24.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 24.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 24.2.5.1
Nhân với .
Bước 24.2.5.2
Cộng và .
Bước 24.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 25
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
là một cực đại địa phuơng
Bước 26