Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.2
Tính .
Bước 2.1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.2.3
Kết hợp và .
Bước 2.1.2.4
Kết hợp và .
Bước 2.1.2.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.1.2.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.2.5.2
Chia cho .
Bước 2.1.3
Tính .
Bước 2.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.3.3
Kết hợp và .
Bước 2.1.3.4
Nhân với .
Bước 2.1.3.5
Kết hợp và .
Bước 2.1.3.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 2.1.3.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.3.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.1.3.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.3.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.3.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.1.3.6.2.4
Chia cho .
Bước 2.1.4
Tính .
Bước 2.1.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.4.3
Kết hợp và .
Bước 2.1.4.4
Nhân với .
Bước 2.1.4.5
Kết hợp và .
Bước 2.1.4.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 2.1.4.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.4.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.1.4.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.4.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.4.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.1.4.6.2.4
Chia cho .
Bước 2.1.5
Tính .
Bước 2.1.5.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.5.3
Nhân với .
Bước 2.1.6
Tính .
Bước 2.1.6.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.6.3
Nhân với .
Bước 2.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 3
Bước 3.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 3.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 3.2.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 3.2.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 3.2.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3.2.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 3.2.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 3.2.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.3.4
Nhân với .
Bước 3.2.1.3.5
Trừ khỏi .
Bước 3.2.1.3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.3.7
Nhân với .
Bước 3.2.1.3.8
Cộng và .
Bước 3.2.1.3.9
Nhân với .
Bước 3.2.1.3.10
Trừ khỏi .
Bước 3.2.1.3.11
Cộng và .
Bước 3.2.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 3.2.1.5
Chia cho .
Bước 3.2.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
| + | + | + | + | + |
Bước 3.2.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | + | + | + | + |
Bước 3.2.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | + | + | + | + | |||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - |
Bước 3.2.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + |
Bước 3.2.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | |||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | |||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | |||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - |
Bước 3.2.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | |||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + |
Bước 3.2.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | |||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | + | ||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | + | ||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | + | ||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - |
Bước 3.2.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | + | ||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + |
Bước 3.2.1.5.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | + | ||||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | + | + | |||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | + | + | |||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.1.5.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | + | + | |||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - |
Bước 3.2.1.5.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | + | + | |||||||||||
| + | + | + | + | + | |||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
| + | + | ||||||||||||
| - | - | ||||||||||||
Bước 3.2.1.5.21
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 3.2.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 3.2.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 3.2.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 3.2.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3.2.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 3.2.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 3.2.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.2.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.2.3.4
Nhân với .
Bước 3.2.2.3.5
Cộng và .
Bước 3.2.2.3.6
Nhân với .
Bước 3.2.2.3.7
Trừ khỏi .
Bước 3.2.2.3.8
Cộng và .
Bước 3.2.2.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 3.2.2.5
Chia cho .
Bước 3.2.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
| + | + | + | + |
Bước 3.2.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | + | + | + |
Bước 3.2.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | + | + | + | ||||||||
| + | + |
Bước 3.2.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - |
Bước 3.2.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + |
Bước 3.2.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | |||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | |||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | |||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - |
Bước 3.2.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | |||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + |
Bước 3.2.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| + | |||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| + | + | ||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| + | + | ||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| + | + |
Bước 3.2.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| + | + | ||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - |
Bước 3.2.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| + | + | ||||||||||
| + | + | + | + | ||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
| + | + | ||||||||||
| - | - | ||||||||||
Bước 3.2.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 3.2.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 3.2.3
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 3.2.3.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 3.2.3.1.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 3.2.3.1.1.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 3.2.3.1.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 3.2.3.1.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 3.2.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 3.4.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 3.5.1
Đặt bằng với .
Bước 3.5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.6
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 3.6.1
Đặt bằng với .
Bước 3.6.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.7
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 3.7.1
Đặt bằng với .
Bước 3.7.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 4
Các giá trị làm cho đạo hàm bằng là .
Bước 5
Tách thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm hoặc không xác định.
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 6.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.1.3
Nhân với .
Bước 6.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.1.5
Nhân với .
Bước 6.2.1.6
Nhân với .
Bước 6.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 6.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 6.2.2.2
Cộng và .
Bước 6.2.2.3
Trừ khỏi .
Bước 6.2.2.4
Cộng và .
Bước 6.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 6.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số dương, hàm số tăng trên .
Tăng trên vì
Tăng trên vì
Bước 7
Bước 7.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 7.2
Rút gọn kết quả.
Bước 7.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 7.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.3
Nhân với .
Bước 7.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 7.2.1.6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.2.1.6.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.2.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.10
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.2.1.10.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 7.2.1.10.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2.1.10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2.1.10.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.1.10.5
Viết lại biểu thức.
Bước 7.2.1.11
Kết hợp và .
Bước 7.2.1.12
Nhân với .
Bước 7.2.1.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7.2.1.14
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 7.2.1.14.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.2.1.14.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 7.2.1.15
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.16
Nhân với .
Bước 7.2.1.17
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.18
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.2.1.19
Nhân .
Bước 7.2.1.19.1
Kết hợp và .
Bước 7.2.1.19.2
Nhân với .
Bước 7.2.1.20
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.2.1.20.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 7.2.1.20.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2.1.20.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.1.20.4
Viết lại biểu thức.
Bước 7.2.1.21
Nhân với .
Bước 7.2.2
Kết hợp các phân số.
Bước 7.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.2.2.2
Cộng và .
Bước 7.2.3
Tìm mẫu số chung.
Bước 7.2.3.1
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 7.2.3.2
Nhân với .
Bước 7.2.3.3
Nhân với .
Bước 7.2.3.4
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 7.2.3.5
Nhân với .
Bước 7.2.3.6
Nhân với .
Bước 7.2.3.7
Nhân với .
Bước 7.2.3.8
Nhân với .
Bước 7.2.3.9
Nhân với .
Bước 7.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.5.1
Nhân với .
Bước 7.2.5.2
Nhân với .
Bước 7.2.5.3
Nhân với .
Bước 7.2.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 7.2.6.1
Cộng và .
Bước 7.2.6.2
Cộng và .
Bước 7.2.6.3
Cộng và .
Bước 7.2.6.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 7.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số âm, hàm số giảm trên .
Giảm trên vì
Giảm trên vì
Bước 8
Bước 8.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 8.2
Rút gọn kết quả.
Bước 8.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 8.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.3
Nhân với .
Bước 8.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 8.2.1.6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.1.6.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.10
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.2.1.10.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 8.2.1.10.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2.1.10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2.1.10.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.2.1.10.5
Viết lại biểu thức.
Bước 8.2.1.11
Kết hợp và .
Bước 8.2.1.12
Nhân với .
Bước 8.2.1.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 8.2.1.14
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 8.2.1.14.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.1.14.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.1.15
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.16
Nhân với .
Bước 8.2.1.17
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.18
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.1.19
Nhân .
Bước 8.2.1.19.1
Kết hợp và .
Bước 8.2.1.19.2
Nhân với .
Bước 8.2.1.20
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.2.1.20.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 8.2.1.20.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2.1.20.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.2.1.20.4
Viết lại biểu thức.
Bước 8.2.1.21
Nhân với .
Bước 8.2.2
Kết hợp các phân số.
Bước 8.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.2.2.2
Cộng và .
Bước 8.2.3
Tìm mẫu số chung.
Bước 8.2.3.1
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 8.2.3.2
Nhân với .
Bước 8.2.3.3
Nhân với .
Bước 8.2.3.4
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 8.2.3.5
Nhân với .
Bước 8.2.3.6
Nhân với .
Bước 8.2.3.7
Nhân với .
Bước 8.2.3.8
Nhân với .
Bước 8.2.3.9
Nhân với .
Bước 8.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.2.5.1
Nhân với .
Bước 8.2.5.2
Nhân với .
Bước 8.2.5.3
Nhân với .
Bước 8.2.6
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 8.2.6.1
Cộng và .
Bước 8.2.6.2
Cộng và .
Bước 8.2.6.3
Cộng và .
Bước 8.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 8.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số dương, hàm số tăng trên .
Tăng trên vì
Tăng trên vì
Bước 9
Bước 9.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 9.2
Rút gọn kết quả.
Bước 9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 9.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.3
Nhân với .
Bước 9.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 9.2.1.6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.1.6.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.10
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.1.10.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 9.2.1.10.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.10.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.1.10.5
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.1.11
Kết hợp và .
Bước 9.2.1.12
Nhân với .
Bước 9.2.1.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.2.1.14
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 9.2.1.14.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.1.14.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.1.15
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.16
Nhân với .
Bước 9.2.1.17
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.18
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.19
Nhân .
Bước 9.2.1.19.1
Kết hợp và .
Bước 9.2.1.19.2
Nhân với .
Bước 9.2.1.20
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.1.20.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 9.2.1.20.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.20.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.1.20.4
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.1.21
Nhân với .
Bước 9.2.2
Kết hợp các phân số.
Bước 9.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.2.2.2
Cộng và .
Bước 9.2.3
Tìm mẫu số chung.
Bước 9.2.3.1
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 9.2.3.2
Nhân với .
Bước 9.2.3.3
Nhân với .
Bước 9.2.3.4
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 9.2.3.5
Nhân với .
Bước 9.2.3.6
Nhân với .
Bước 9.2.3.7
Nhân với .
Bước 9.2.3.8
Nhân với .
Bước 9.2.3.9
Nhân với .
Bước 9.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.5.1
Nhân với .
Bước 9.2.5.2
Nhân với .
Bước 9.2.5.3
Nhân với .
Bước 9.2.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 9.2.6.1
Cộng và .
Bước 9.2.6.2
Cộng và .
Bước 9.2.6.3
Cộng và .
Bước 9.2.6.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 9.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số âm, hàm số giảm trên .
Giảm trên vì
Giảm trên vì
Bước 10
Bước 10.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 10.2
Rút gọn kết quả.
Bước 10.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.3
Nhân với .
Bước 10.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.5
Nhân với .
Bước 10.2.1.6
Nhân với .
Bước 10.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 10.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 10.2.2.2
Cộng và .
Bước 10.2.2.3
Trừ khỏi .
Bước 10.2.2.4
Cộng và .
Bước 10.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 10.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số dương, hàm số tăng trên .
Tăng trên vì
Tăng trên vì
Bước 11
Liệt kê các khoảng trong đó hàm tăng và giảm.
Tăng trên:
Giảm trên:
Bước 12