Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
,
Bước 1
Nếu liên tục trên khoảng và khả vi trên , thì ít nhất một số thực tồn tại trong khoảng sao cho . Định lý giá trị trung bình biểu thị mối liên hệ giữa hệ số góc của tiếp tuyến với đường cong tại và hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm và .
Nếu liên tục trên
và nếu khả vi trên ,
thì tồn tại ít nhất một điểm, trong : .
Bước 2
Bước 2.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 2.2
liên tục trên .
Hàm số liên tục.
Hàm số liên tục.
Bước 3
Bước 3.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 3.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.1.2
Tính .
Bước 3.1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.1.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.1.3
Tính .
Bước 3.1.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.1.3.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.1.3.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.1.3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.1.3.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.1.3.4
Nhân với .
Bước 3.1.3.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 4
Bước 4.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 4.2
liên tục trên .
Hàm số liên tục.
Hàm số liên tục.
Bước 5
Hàm số khả vi trên vì đạo hàm liên tục trên .
Hàm số này khả vi.
Bước 6
thỏa hai điều kiện của định lý giá trị trung bình. Nó liên tục trên và khả vi trên .
liên tục trên và khả vi trên .
Bước 7
Bước 7.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 7.2
Rút gọn kết quả.
Bước 7.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 7.2.1.2
Nhân với .
Bước 7.2.1.3
Nhân với .
Bước 7.2.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 7.2.2
Cộng và .
Bước 7.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 8
Bước 8.1
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 8.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.2.1.2
Nhân với .
Bước 8.2.1.3
Nhân với .
Bước 8.3
Rút gọn vế phải.
Bước 8.3.1
Rút gọn .
Bước 8.3.1.1
Rút gọn tử số.
Bước 8.3.1.1.1
Nhân với .
Bước 8.3.1.1.2
Cộng và .
Bước 8.3.1.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 8.3.1.2.2
Cộng và .
Bước 8.3.1.3
Chia cho .
Bước 8.4
Giải phương trình để tìm .
Bước 8.4.1
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 8.4.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.4.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.4.2.2
Nhân với .
Bước 8.4.2.3
Nhân với .
Bước 8.4.3
Trừ khỏi .
Bước 8.4.4
Sắp xếp lại đa thức.
Bước 8.4.5
Thay bằng .
Bước 8.4.6
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 8.4.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.6.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.6.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 8.4.6.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 8.4.6.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 8.4.6.2.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 8.4.6.2.1.1.1
Nhân với .
Bước 8.4.6.2.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 8.4.6.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.4.6.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.4.6.2.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 8.4.6.2.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.4.6.2.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 8.4.6.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 8.4.7
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 8.4.8
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 8.4.8.1
Đặt bằng với .
Bước 8.4.8.2
Giải để tìm .
Bước 8.4.8.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 8.4.8.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 8.4.8.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 8.4.8.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.4.8.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.4.8.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.4.8.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 8.4.9
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 8.4.9.1
Đặt bằng với .
Bước 8.4.9.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8.4.10
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 8.4.11
Thay bằng .
Bước 8.4.12
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 8.4.13
Giải tìm trong .
Bước 8.4.13.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 8.4.13.2
Rút gọn vế phải.
Bước 8.4.13.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.4.13.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 8.4.13.4
Rút gọn .
Bước 8.4.13.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.4.13.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 8.4.13.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 8.4.13.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.4.13.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 8.4.13.4.3.1
Nhân với .
Bước 8.4.13.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 8.4.13.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 8.4.13.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 8.4.13.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 8.4.13.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 8.4.13.5.4
Chia cho .
Bước 8.4.13.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 8.4.14
Giải tìm trong .
Bước 8.4.14.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 8.4.14.2
Rút gọn vế phải.
Bước 8.4.14.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 8.4.14.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 8.4.14.4
Trừ khỏi .
Bước 8.4.14.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 8.4.14.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 8.4.14.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 8.4.14.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 8.4.14.5.4
Chia cho .
Bước 8.4.14.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 8.4.15
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 8.4.16
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 9
Tìm được một đường tiếp tuyến tại song song với đường thẳng đi qua các điểm cuối và .
Có một đường tiếp tuyến tại song song với đường thẳng đi qua các điểm cuối và
Bước 10