Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.4
Tìm đạo hàm.
Bước 1.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.4.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.4.3.1
Nhân với .
Bước 1.4.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.4.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.5
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.6
Kết hợp và .
Bước 1.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.8
Rút gọn tử số.
Bước 1.8.1
Nhân với .
Bước 1.8.2
Trừ khỏi .
Bước 1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.10
Kết hợp và .
Bước 1.11
Kết hợp và .
Bước 1.12
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.13
Rút gọn.
Bước 1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.13.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 1.13.2.1
Nhân với .
Bước 1.13.2.2
Kết hợp và .
Bước 1.13.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.2.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2.8
Kết hợp và .
Bước 2.2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2.10
Rút gọn tử số.
Bước 2.2.10.1
Nhân với .
Bước 2.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 2.2.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.2.12
Kết hợp và .
Bước 2.2.13
Kết hợp và .
Bước 2.2.14
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.2.15
Nhân với .
Bước 2.2.16
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.2.17
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.3.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.7
Nhân với .
Bước 2.3.8
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.3.9
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3.10
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.3.11
Kết hợp và .
Bước 2.3.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.3.13
Rút gọn tử số.
Bước 2.3.13.1
Nhân với .
Bước 2.3.13.2
Trừ khỏi .
Bước 2.3.14
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.3.15
Kết hợp và .
Bước 2.3.16
Kết hợp và .
Bước 2.3.17
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.3.18
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.18.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.18.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.18.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.18.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.19
Rút gọn.
Bước 2.3.20
Nhân với .
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.3
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.4.3.1
Kết hợp và .
Bước 2.4.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4.3.3
Nhân với .
Bước 2.4.3.4
Nhân với .
Bước 2.4.3.5
Nhân với .
Bước 2.4.3.6
Kết hợp và .
Bước 2.4.3.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4.3.8
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.4.3.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.4.3.10
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 2.4.3.10.1
Nhân với .
Bước 2.4.3.10.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.3.10.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.3.10.4
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.4.3.10.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.3.10.6
Cộng và .
Bước 2.4.3.10.7
Nhân với .
Bước 2.4.3.10.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.4.3.10.8.1
Di chuyển .
Bước 2.4.3.10.8.2
Nhân với .
Bước 2.4.3.10.8.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.3.10.8.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.3.10.8.3
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.4.3.10.8.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.3.10.8.5
Cộng và .
Bước 2.4.3.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.4.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.1.1
Sắp xếp lại biểu thức.
Bước 2.4.5.1.1.1.1
Di chuyển .
Bước 2.4.5.1.1.1.2
Sắp xếp lại và .
Bước 2.4.5.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.2
Trừ khỏi .
Bước 2.4.5.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.5.1.5
Kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.5.1.5.1
Đưa dấu âm ra ngoài.
Bước 2.4.5.1.5.2
Nhân với .
Bước 2.4.5.1.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.4.5.1.7
Kết hợp và .
Bước 2.4.5.1.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.5.1.9
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.5.1.9.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.4.5.1.9.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.4.5.1.9.2.1
Di chuyển .
Bước 2.4.5.1.9.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.5.1.9.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.5.1.9.2.4
Cộng và .
Bước 2.4.5.1.9.2.5
Chia cho .
Bước 2.4.5.1.9.3
Rút gọn .
Bước 2.4.5.1.9.4
Nhân với .
Bước 2.4.5.1.10
Kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.5.1.10.1
Kết hợp và .
Bước 2.4.5.1.10.2
Kết hợp và .
Bước 2.4.5.1.10.3
Kết hợp và .
Bước 2.4.5.1.11
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.4.5.1.11.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.5.1.11.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4.5.1.12
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.4.5.1.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4.5.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 2.4.5.3
Nhân .
Bước 2.4.5.3.1
Nhân với .
Bước 2.4.5.3.2
Nhân với .
Bước 2.4.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.4.7
Kết hợp và .
Bước 2.4.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.9
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.9.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.9.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.9.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.9.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.4.9.2.1
Di chuyển .
Bước 2.4.9.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.4.9.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.9.2.4
Cộng và .
Bước 2.4.9.2.5
Chia cho .
Bước 2.4.9.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.9.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.4.9.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.9.3.3
Nhân với .
Bước 2.4.9.3.4
Nhân với .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 4.1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.4
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.4.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.4.3.1
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.4.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.4.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.5
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.6
Kết hợp và .
Bước 4.1.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.8
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.8.1
Nhân với .
Bước 4.1.8.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.10
Kết hợp và .
Bước 4.1.11
Kết hợp và .
Bước 4.1.12
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.13
Rút gọn.
Bước 4.1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.13.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 4.1.13.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.13.2.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.13.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Tìm một thừa số chung đại diện cho mỗi số hạng.
Bước 5.3
Thay bằng .
Bước 5.4
Giải tìm .
Bước 5.4.1
Di chuyển sang vế phải của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.
Bước 5.4.2
Rút gọn .
Bước 5.4.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.4.2.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 5.4.2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 5.4.2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.4.2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.2.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2.3.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.3.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.3
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 5.4.3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.3.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.4.3.3
Kết hợp và .
Bước 5.4.3.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.4.3.5
Rút gọn tử số.
Bước 5.4.3.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.4.3.5.2.1
Di chuyển .
Bước 5.4.3.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.4.3.5.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.4.3.5.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.3.5.2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.4.3.5.2.4.2
Nhân với .
Bước 5.4.3.5.2.4.3
Nhân với .
Bước 5.4.3.5.2.5
Cộng và .
Bước 5.4.3.5.2.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.4.3.5.2.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.2.6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.2.6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.2.6.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.4.3.5.2.6.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.5.2.6.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.3.5.2.6.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.3.5.2.6.4.4
Chia cho .
Bước 5.4.3.5.3
Nhân với .
Bước 5.4.3.6
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.7
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.8
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.3.9
Viết lại ở dạng .
Bước 5.4.3.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5.5
Thay bằng .
Bước 5.6
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 5.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.6.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.7
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.8
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.8.1
Đặt bằng với .
Bước 5.8.2
Giải để tìm .
Bước 5.8.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 5.8.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 5.8.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 5.9
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.9.1
Đặt bằng với .
Bước 5.9.2
Giải để tìm .
Bước 5.9.2.1
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 5.9.2.1.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 5.9.2.1.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
Bước 5.9.2.2
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 5.9.2.2.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 5.9.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.9.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.9.2.2.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.9.2.2.2.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.9.2.2.2.1.2.1
Di chuyển .
Bước 5.9.2.2.2.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.9.2.2.2.1.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.9.2.2.2.1.2.4
Cộng và .
Bước 5.9.2.2.2.1.2.5
Chia cho .
Bước 5.9.2.2.2.1.3
Rút gọn .
Bước 5.9.2.2.2.1.4
Nhân với .
Bước 5.9.2.2.2.1.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.9.2.2.2.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.9.2.2.2.1.6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.9.2.2.2.1.6.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.9.2.2.2.1.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.9.2.2.2.1.7.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.9.2.2.2.1.7.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.9.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.9.2.2.3.1
Nhân .
Bước 5.9.2.2.3.1.1
Nhân với .
Bước 5.9.2.2.3.1.2
Nhân với .
Bước 5.9.2.3
Giải phương trình.
Bước 5.9.2.3.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.9.2.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.9.2.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.9.2.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.9.2.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.9.2.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.9.2.3.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.9.2.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.9.2.3.2.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.10
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.2
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.3
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.1.4
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Giải tìm .
Bước 6.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 6.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.2.1
Rút gọn .
Bước 6.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.3.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.3.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.3.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.2.1.4
Rút gọn.
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.3.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.3.3.1
Chia cho .
Bước 6.4
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.5
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.4
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.2.5
Nhân với .
Bước 9.2.6
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.2.8
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.2.9
Kết hợp và .
Bước 9.2.10
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.2.11
Rút gọn tử số.
Bước 9.2.11.1
Nhân với .
Bước 9.2.11.2
Trừ khỏi .
Bước 9.3
Rút gọn tử số.
Bước 9.3.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 9.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.6
Trừ khỏi .
Bước 9.3.7
Trừ khỏi .
Bước 9.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 9.4.1
Nhân với .
Bước 9.4.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 11.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 11.2.2
Kết hợp và .
Bước 11.2.3
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 11.2.4
Kết hợp.
Bước 11.2.5
Nhân với .
Bước 11.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 13.3.2
Nhân với .
Bước 13.3.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 13.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 14
Vì phép kiểm định đạo hàm bậc nhất thất bại, nên không có cực trị địa phương.
Không có cực trị địa phương
Bước 15