Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Nhân với .
Bước 1.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 1.2.1
Nhân với .
Bước 1.2.2
Di chuyển .
Bước 1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.2.6
Cộng và .
Bước 1.2.7
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.2.7.3
Kết hợp và .
Bước 1.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.7.5
Rút gọn.
Bước 1.3
Nhân với .
Bước 1.4
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc nhân với hằng số.
Bước 1.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.5.2
Kết hợp các phân số.
Bước 1.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.5.2.2
Nhân với .
Bước 1.5.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.5.2.4
Nhân với .
Bước 1.5.2.5
Nhân với .
Bước 1.5.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.7
Rút gọn các số hạng.
Bước 1.7.1
Kết hợp và .
Bước 1.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.8
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.8.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.8.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.9
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.11
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.12
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.12.1
Cộng và .
Bước 1.12.2
Nhân với .
Bước 1.13
Rút gọn.
Bước 1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.13.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 1.13.2.1
Kết hợp và .
Bước 1.13.2.2
Kết hợp và .
Bước 1.13.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.13.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.13.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm.
Bước 2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.2
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.3
Nhân với .
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Cộng và .
Bước 2.3.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.3.3
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Nhân với .
Bước 4.1.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 4.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.2.2
Di chuyển .
Bước 4.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.2.6
Cộng và .
Bước 4.1.2.7
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.1.2.7.3
Kết hợp và .
Bước 4.1.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.2.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.2.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.2.7.5
Rút gọn.
Bước 4.1.3
Nhân với .
Bước 4.1.4
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc nhân với hằng số.
Bước 4.1.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.1.5.2
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.5.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.5.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.5.2.4
Nhân với .
Bước 4.1.5.2.5
Nhân với .
Bước 4.1.5.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.7
Rút gọn các số hạng.
Bước 4.1.7.1
Kết hợp và .
Bước 4.1.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.8
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.8.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.8.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.9
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.11
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.12
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.12.1
Cộng và .
Bước 4.1.12.2
Nhân với .
Bước 4.1.13
Rút gọn.
Bước 4.1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.13.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 4.1.13.2.1
Kết hợp và .
Bước 4.1.13.2.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.13.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.13.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.13.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3
Vì biểu thức trên mỗi vế của phương trình có mẫu số giống nhau, nên tử số phải bằng nhau.
Bước 5.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.3.1.2
Chia cho .
Bước 6
Bước 6.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.2
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.3
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.1.4
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 6.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 6.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.3.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.3.2
Chia cho .
Bước 6.4
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.5
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.5.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.5.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.5.3.1
Chia cho .
Bước 6.6
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Vì phép kiểm định đạo hàm bậc nhất thất bại, nên không có cực trị địa phương.
Không có cực trị địa phương
Bước 10