Giải tích Ví dụ

Tìm Cực Đại Địa Phương và Cực Tiểu Địa Phương g(x)=-100e^(0.75x^4-6x^2)-30
Bước 1
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 1.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.2.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 1.2.4
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.2.6
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.2.8
Nhân với .
Bước 1.2.9
Nhân với .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 1.3.2
Cộng .
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.3.2
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3.4
Nhân với .
Bước 2.3.5
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.3.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3.7
Nhân với .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.5.2
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.5.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.5.4
Nhân với .
Bước 2.5.5
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.5.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.5.7
Nhân với .
Bước 2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9
Cộng .
Bước 2.10
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.10.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.10.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 4.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 4.1.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.2.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 4.1.2.4
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 4.1.2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 4.1.2.6
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 4.1.2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 4.1.2.8
Nhân với .
Bước 4.1.2.9
Nhân với .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.1
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 4.1.3.2
Cộng .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 5
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 5.3.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 5.3.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 5.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.4.2.1.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1.3.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 5.4.2.1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 5.4.2.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.4.2.3
Đặt bằng với .
Bước 5.4.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.2.4.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.2.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.1.2
Nhân với .
Bước 9.1.1.3
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.1.4
Nhân với .
Bước 9.1.2
Cộng .
Bước 9.1.3
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 9.1.4
Nhân với .
Bước 9.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.5.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.5.2
Nhân với .
Bước 9.1.6
Trừ khỏi .
Bước 9.1.7
Nhân với .
Bước 9.1.8
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.8.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.8.2
Nhân với .
Bước 9.1.8.3
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.8.4
Nhân với .
Bước 9.1.9
Cộng .
Bước 9.1.10
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 9.1.11
Nhân với .
Bước 9.1.12
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.12.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.12.2
Nhân với .
Bước 9.1.12.3
Nhân với .
Bước 9.1.13
Cộng .
Bước 9.1.14
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.15
Nhân với .
Bước 9.2
Cộng .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 11.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 11.2.1.1.3
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 11.2.1.1.4
Nhân với .
Bước 11.2.1.2
Cộng .
Bước 11.2.1.3
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 11.2.1.4
Nhân với .
Bước 11.2.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.1.2
Nhân với .
Bước 13.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.1.4
Nhân với .
Bước 13.1.2
Trừ khỏi .
Bước 13.1.3
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 13.1.4
Kết hợp .
Bước 13.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.6.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.6.2
Nhân với .
Bước 13.1.7
Trừ khỏi .
Bước 13.1.8
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.8.1
Nhân với .
Bước 13.1.8.2
Kết hợp .
Bước 13.1.8.3
Nhân với .
Bước 13.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.10
Thay thế bằng một giá trị xấp xỉ.
Bước 13.1.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.12
Chia cho .
Bước 13.1.13
Nhân với .
Bước 13.1.14
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.14.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.14.2
Nhân với .
Bước 13.1.14.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.14.4
Nhân với .
Bước 13.1.15
Trừ khỏi .
Bước 13.1.16
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 13.1.17
Kết hợp .
Bước 13.1.18
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.19
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.19.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.19.2
Nhân với .
Bước 13.1.19.3
Nhân với .
Bước 13.1.20
Cộng .
Bước 13.1.21
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 13.1.22
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1.22.1
Nhân với .
Bước 13.1.22.2
Nhân với .
Bước 13.2
Cộng .
Bước 14
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 15
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 15.2.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.1.4
Nhân với .
Bước 15.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 15.2.1.3
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 15.2.1.4
Kết hợp .
Bước 15.2.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 17
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.1.2
Nhân với .
Bước 17.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.1.4
Nhân với .
Bước 17.1.2
Trừ khỏi .
Bước 17.1.3
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 17.1.4
Kết hợp .
Bước 17.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 17.1.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.6.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.6.2
Nhân với .
Bước 17.1.7
Trừ khỏi .
Bước 17.1.8
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.8.1
Nhân với .
Bước 17.1.8.2
Kết hợp .
Bước 17.1.8.3
Nhân với .
Bước 17.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 17.1.10
Thay thế bằng một giá trị xấp xỉ.
Bước 17.1.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.12
Chia cho .
Bước 17.1.13
Nhân với .
Bước 17.1.14
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.14.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.14.2
Nhân với .
Bước 17.1.14.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.14.4
Nhân với .
Bước 17.1.15
Trừ khỏi .
Bước 17.1.16
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 17.1.17
Kết hợp .
Bước 17.1.18
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 17.1.19
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.19.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.19.2
Nhân với .
Bước 17.1.19.3
Nhân với .
Bước 17.1.20
Trừ khỏi .
Bước 17.1.21
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 17.1.22
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1.22.1
Nhân với .
Bước 17.1.22.2
Nhân với .
Bước 17.2
Cộng .
Bước 18
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 19
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 19.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 19.2.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 19.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 19.2.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 19.2.1.1.4
Nhân với .
Bước 19.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 19.2.1.3
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 19.2.1.4
Kết hợp .
Bước 19.2.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 19.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 20
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
là một cực đại địa phuơng
Bước 21