Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Nhân với .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm.
Bước 1.3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.7
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.3.7.1
Cộng và .
Bước 1.3.7.2
Nhân với .
Bước 1.4
Rút gọn.
Bước 1.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 1.4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.3.1.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.4.3.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.4.3.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.4.3.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.4.3.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.3.1.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.4.3.1.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.4.3.1.2.2.1
Di chuyển .
Bước 1.4.3.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.3.1.2.2.3
Cộng và .
Bước 1.4.3.1.2.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.4.3.1.2.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.4.3.1.2.4.1
Di chuyển .
Bước 1.4.3.1.2.4.2
Nhân với .
Bước 1.4.3.1.2.4.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.3.1.2.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.3.1.2.4.3
Cộng và .
Bước 1.4.3.1.2.5
Nhân với .
Bước 1.4.3.1.2.6
Nhân với .
Bước 1.4.3.1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.4.3.1.3.1
Di chuyển .
Bước 1.4.3.1.3.2
Nhân với .
Bước 1.4.3.1.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.3.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.3.1.3.3
Cộng và .
Bước 1.4.3.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.4.3.1.4.1
Di chuyển .
Bước 1.4.3.1.4.2
Nhân với .
Bước 1.4.3.1.4.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.3.1.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.3.1.4.3
Cộng và .
Bước 1.4.3.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 1.4.3.2.1
Trừ khỏi .
Bước 1.4.3.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.3.3
Trừ khỏi .
Bước 1.4.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.4.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.5.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 1.4.5.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm.
Bước 2.3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.5
Nhân với .
Bước 2.3.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.7
Cộng và .
Bước 2.3.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.9
Nhân với .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.5.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm.
Bước 2.6.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.6.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.6.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.6.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.6.5
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.6.5.1
Cộng và .
Bước 2.6.5.2
Nhân với .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.7.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.7.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.8
Tìm đạo hàm.
Bước 2.8.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.8.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.8.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.8.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.8.5
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.8.5.1
Cộng và .
Bước 2.8.5.2
Nhân với .
Bước 2.9
Rút gọn.
Bước 2.9.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.9.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.9.4.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.9.4.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.9.4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.9.4.3.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.9.4.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.9.4.3.2
Cộng và .
Bước 2.9.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.9.4.5
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.9.4.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.9.4.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.6.1.1
Nhân với .
Bước 2.9.4.6.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.9.4.6.1.3
Nhân với .
Bước 2.9.4.6.2
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.7
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.9.4.8
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.9.4.8.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng và .
Bước 2.9.4.8.2
Cộng và .
Bước 2.9.4.8.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.8.4
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng và .
Bước 2.9.4.8.5
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.8.6
Cộng và .
Bước 2.9.4.9
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.9.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.9.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.9.1.2
Cộng và .
Bước 2.9.4.9.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.9.4.9.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.9.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.9.4.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.9.4.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.9.5
Nhân với .
Bước 2.9.4.9.6
Nhân với .
Bước 2.9.4.10
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.11
Cộng và .
Bước 2.9.4.12
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.12.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.12.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.12.2.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.12.2.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.12.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.12.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.12.2.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.12.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.9.4.13
Cộng và .
Bước 2.9.4.14
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.15
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.9.4.16
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.16.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.16.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.16.2.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.16.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.16.2.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.16.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.16.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.16.4.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.16.4.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.16.4.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.16.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.16.4.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.16.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.9.4.16.6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.16.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.16.7.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.16.7.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.16.7.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.16.8
Nhân với .
Bước 2.9.4.16.9
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.16.10
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.16.10.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.16.10.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.16.10.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.16.10.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.16.10.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.16.11
Nhân với .
Bước 2.9.4.16.12
Nhân với .
Bước 2.9.4.16.13
Nhân với .
Bước 2.9.4.16.14
Nhân với .
Bước 2.9.4.16.15
Nhân với .
Bước 2.9.4.17
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.18
Cộng và .
Bước 2.9.4.19
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.19.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.19.1.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.19.1.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.19.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.19.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.19.1.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.19.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.19.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.19.3.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.19.3.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.19.4
Nhân với .
Bước 2.9.4.19.5
Nhân với .
Bước 2.9.4.20
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.20.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.9.4.20.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.9.4.20.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.9.4.20.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.20.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.3.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.9.4.20.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.3.2
Cộng và .
Bước 2.9.4.20.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.5
Rút gọn.
Bước 2.9.4.20.5.1
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.5.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.6
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.9.4.20.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.20.7.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.20.7.1.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.20.7.1.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.7.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.20.7.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.20.7.1.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.20.7.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.7.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.20.7.3.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.20.7.3.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.7.4
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.7.5
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.8
Cộng và .
Bước 2.9.4.20.9
Cộng và .
Bước 2.9.4.20.10
Viết lại ở dạng .
Bước 2.9.4.20.11
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.9.4.20.11.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.11.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.11.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.12
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.9.4.20.12.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.20.12.1.1
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.12.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.9.4.20.12.1.3
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.12.2
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.20.13
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.9.4.20.14
Rút gọn.
Bước 2.9.4.20.14.1
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.14.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.15
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.9.4.20.16
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.20.16.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.20.16.1.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.20.16.1.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.16.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.20.16.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.20.16.1.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.20.16.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.16.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.20.16.3.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.20.16.3.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.16.4
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.16.5
Nhân với .
Bước 2.9.4.20.17
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.20.18
Cộng và .
Bước 2.9.4.21
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.9.4.21.1
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.21.2
Cộng và .
Bước 2.9.4.21.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.21.4
Cộng và .
Bước 2.9.4.22
Cộng và .
Bước 2.9.4.23
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.24
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.9.4.25
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.4.25.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.25.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.25.2.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.25.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.25.2.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.25.3
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.25.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.25.5.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.25.5.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.25.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.25.5.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.25.6
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.25.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.25.8.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.25.8.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.25.8.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.25.9
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.10
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.25.11
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.25.11.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.25.11.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.11.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.25.11.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.25.11.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.25.12
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.13
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.25.14
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.25.14.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.25.14.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.14.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.9.4.25.14.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.9.4.25.14.3
Cộng và .
Bước 2.9.4.25.15
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.16
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.9.4.25.17
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.9.4.25.17.1
Di chuyển .
Bước 2.9.4.25.17.2
Nhân với .
Bước 2.9.4.25.18
Nhân với .
Bước 2.9.4.26
Cộng và .
Bước 2.9.4.27
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.28
Cộng và .
Bước 2.9.4.29
Cộng và .
Bước 2.9.4.30
Cộng và .
Bước 2.9.4.31
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.32
Trừ khỏi .
Bước 2.9.4.33
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.7
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.8
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.9
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.10
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.4.33.11
Đưa ra ngoài .
Bước 2.9.5
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.9.5.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.9.5.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.9.5.1.2
Nhân với .
Bước 2.9.5.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.9.5.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.9.5.2.2
Nhân với .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Nhân với .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.7
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.3.7.1
Cộng và .
Bước 4.1.3.7.2
Nhân với .
Bước 4.1.4
Rút gọn.
Bước 4.1.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.4.3.1.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.1.4.3.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4.3.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4.3.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4.3.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.4.3.1.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.1.4.3.1.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.2.2.1
Di chuyển .
Bước 4.1.4.3.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.2.2.3
Cộng và .
Bước 4.1.4.3.1.2.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.1.4.3.1.2.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.2.4.1
Di chuyển .
Bước 4.1.4.3.1.2.4.2
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.1.2.4.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.4.3.1.2.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.2.4.3
Cộng và .
Bước 4.1.4.3.1.2.5
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.1.2.6
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.3.1
Di chuyển .
Bước 4.1.4.3.1.3.2
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.1.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.4.3.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.3.3
Cộng và .
Bước 4.1.4.3.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.4.1
Di chuyển .
Bước 4.1.4.3.1.4.2
Nhân với .
Bước 4.1.4.3.1.4.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.4.3.1.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.4.3.1.4.3
Cộng và .
Bước 4.1.4.3.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 4.1.4.3.2.1
Trừ khỏi .
Bước 4.1.4.3.2.2
Cộng và .
Bước 4.1.4.3.3
Trừ khỏi .
Bước 4.1.4.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.1.4.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.4.5.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 4.1.4.5.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Bước 6
Bước 6.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.2
Giải tìm .
Bước 6.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.2.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.2.2.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2.2.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.2.2.1
Đặt bằng .
Bước 6.2.2.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2.3.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.3.2.1
Đặt bằng .
Bước 6.2.3.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.3
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.3
Nhân với .
Bước 9.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.5
Nhân với .
Bước 9.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.7
Nhân với .
Bước 9.1.8
Nhân với .
Bước 9.1.9
Cộng và .
Bước 9.1.10
Trừ khỏi .
Bước 9.1.11
Trừ khỏi .
Bước 9.1.12
Cộng và .
Bước 9.1.13
Trừ khỏi .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Cộng và .
Bước 9.2.2
Trừ khỏi .
Bước 9.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 9.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.2
Nhân với .
Bước 9.3.3
Chia cho .
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2
Nhân với .
Bước 11.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.4
Cộng và .
Bước 11.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.3
Chia cho .
Bước 11.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn tử số.
Bước 13.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3
Nhân với .
Bước 13.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.5
Nhân với .
Bước 13.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7
Nhân với .
Bước 13.1.8
Nhân với .
Bước 13.1.9
Cộng và .
Bước 13.1.10
Trừ khỏi .
Bước 13.1.11
Trừ khỏi .
Bước 13.1.12
Cộng và .
Bước 13.1.13
Trừ khỏi .
Bước 13.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.2.1
Cộng và .
Bước 13.2.2
Trừ khỏi .
Bước 13.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.3.1
Nhân với .
Bước 13.3.2
Nhân với .
Bước 13.3.3
Chia cho .
Bước 14
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 15.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.2
Nhân với .
Bước 15.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.4
Cộng và .
Bước 15.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 15.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 15.2.3
Chia cho .
Bước 15.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 17
Bước 17.1
Rút gọn tử số.
Bước 17.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 17.1.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 17.1.3
Nhân với .
Bước 17.1.4
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 17.1.5
Nhân với .
Bước 17.1.6
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 17.1.7
Nhân với .
Bước 17.1.8
Nhân với .
Bước 17.1.9
Cộng và .
Bước 17.1.10
Cộng và .
Bước 17.1.11
Cộng và .
Bước 17.1.12
Cộng và .
Bước 17.1.13
Trừ khỏi .
Bước 17.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 17.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 17.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 17.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 17.2.4
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 17.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.2.6
Nhân với .
Bước 17.2.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 17.2.7.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 17.2.7.2
Cộng và .
Bước 17.3
Nhân với .
Bước 17.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 17.4.1
Trừ khỏi .
Bước 17.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.5
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 17.5.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 17.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 17.5.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 17.5.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 17.5.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 17.5.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 17.5.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 18
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 19
Bước 19.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 19.2
Rút gọn kết quả.
Bước 19.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 19.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 19.2.1.2
Nhân với .
Bước 19.2.1.3
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 19.2.1.4
Cộng và .
Bước 19.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 19.2.2.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 19.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 19.2.3
Chia cho .
Bước 19.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 20
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 21
Bước 21.1
Rút gọn tử số.
Bước 21.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 21.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 21.1.3
Nhân với .
Bước 21.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 21.1.5
Nhân với .
Bước 21.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 21.1.7
Nhân với .
Bước 21.1.8
Nhân với .
Bước 21.1.9
Cộng và .
Bước 21.1.10
Cộng và .
Bước 21.1.11
Trừ khỏi .
Bước 21.1.12
Trừ khỏi .
Bước 21.1.13
Trừ khỏi .
Bước 21.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 21.2.1
Cộng và .
Bước 21.2.2
Trừ khỏi .
Bước 21.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 21.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 21.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 21.3.1
Nhân với .
Bước 21.3.2
Nhân với .
Bước 21.3.3
Chia cho .
Bước 22
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 23
Bước 23.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 23.2
Rút gọn kết quả.
Bước 23.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 23.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 23.2.1.2
Nhân với .
Bước 23.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 23.2.1.4
Cộng và .
Bước 23.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 23.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 23.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 23.2.3
Chia cho .
Bước 23.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 24
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
Bước 25