Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.3.2
Nhân với .
Bước 1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 1.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.5
Tìm đạo hàm.
Bước 1.5.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.5.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.5.3.1
Nhân với .
Bước 1.5.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.5.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 1.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.7
Tìm đạo hàm.
Bước 1.7.1
Nhân với .
Bước 1.7.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.7.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.7.4
Cộng và .
Bước 1.7.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.7.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.7.6.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.7.6.2
Nhân với .
Bước 1.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.8.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.8.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 1.8.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.10
Trừ khỏi .
Bước 1.11
Đưa ra ngoài .
Bước 1.11.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.11.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.12
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.12.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.12.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.13
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.14
Nhân với .
Bước 1.15
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.16
Kết hợp các phân số.
Bước 1.16.1
Nhân với .
Bước 1.16.2
Kết hợp và .
Bước 1.17
Rút gọn.
Bước 1.17.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.17.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.17.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.17.4
Rút gọn tử số.
Bước 1.17.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.17.4.1.1
Nhân với .
Bước 1.17.4.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.17.4.1.3
Nhân với .
Bước 1.17.4.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.17.4.1.4.1
Di chuyển .
Bước 1.17.4.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.17.4.1.4.3
Trừ khỏi .
Bước 1.17.4.1.5
Nhân với .
Bước 1.17.4.1.6
Nhân với .
Bước 1.17.4.1.7
Nhân với .
Bước 1.17.4.2
Cộng và .
Bước 1.17.5
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 1.17.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.17.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.17.6.3
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 1.17.6.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.17.6.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2
Nhân với .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm.
Bước 2.7.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.2
Nhân với .
Bước 2.7.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.4
Nhân với .
Bước 2.7.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.6
Cộng và .
Bước 2.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.8.1
Di chuyển .
Bước 2.8.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.3
Trừ khỏi .
Bước 2.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.10.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.10.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.10.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.11
Tìm đạo hàm.
Bước 2.11.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.11.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.11.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.11.3.1
Nhân với .
Bước 2.11.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.11.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.12.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.12.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.12.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.13
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 2.13.1
Nhân với .
Bước 2.13.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.13.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.13.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.13.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.14.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.15
Tìm đạo hàm.
Bước 2.15.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.15.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.16
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.16.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.16.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.16.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.17
Tìm đạo hàm.
Bước 2.17.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.17.2
Nhân với .
Bước 2.17.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.17.4
Nhân với .
Bước 2.17.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.17.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.17.6.1
Cộng và .
Bước 2.17.6.2
Nhân với .
Bước 2.18
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.18.1
Di chuyển .
Bước 2.18.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.18.3
Trừ khỏi .
Bước 2.19
Kết hợp và .
Bước 2.20
Rút gọn.
Bước 2.20.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.5
Rút gọn tử số.
Bước 2.20.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.20.5.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.20.5.1.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.20.5.1.1.1.1
Di chuyển .
Bước 2.20.5.1.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.20.5.1.1.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.20.5.1.1.2
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.1.3
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.1.4
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.2
Trừ khỏi .
Bước 2.20.5.1.3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.20.5.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.5.1.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.5.1.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.5.1.4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.20.5.1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.20.5.1.4.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.20.5.1.4.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.20.5.1.4.1.2.1
Di chuyển .
Bước 2.20.5.1.4.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.20.5.1.4.1.2.3
Trừ khỏi .
Bước 2.20.5.1.4.1.3
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.4.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.20.5.1.4.1.4.1
Di chuyển .
Bước 2.20.5.1.4.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.20.5.1.4.1.4.3
Trừ khỏi .
Bước 2.20.5.1.4.1.5
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.4.1.6
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.4.2
Trừ khỏi .
Bước 2.20.5.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.20.5.1.6
Rút gọn.
Bước 2.20.5.1.6.1
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.6.2
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.20.5.1.7.1
Di chuyển .
Bước 2.20.5.1.7.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.20.5.1.7.3
Trừ khỏi .
Bước 2.20.5.1.8
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.9
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.10
Nhân với .
Bước 2.20.5.1.11
Nhân với .
Bước 2.20.5.2
Cộng và .
Bước 2.20.5.3
Trừ khỏi .
Bước 2.20.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.20.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.20.6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.20.6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.20.6.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.20.6.5
Đưa ra ngoài .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 4.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.1.3.2
Nhân với .
Bước 4.1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 4.1.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.5
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.5.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.5.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.5.3.1
Nhân với .
Bước 4.1.5.3.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.5.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.7
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.7.1
Nhân với .
Bước 4.1.7.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.7.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.7.4
Cộng và .
Bước 4.1.7.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.7.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.7.6.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.7.6.2
Nhân với .
Bước 4.1.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.8.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.8.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 4.1.8.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.10
Trừ khỏi .
Bước 4.1.11
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.11.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.11.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.12
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.12.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.12.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.13
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.14
Nhân với .
Bước 4.1.15
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.16
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.16.1
Nhân với .
Bước 4.1.16.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.17
Rút gọn.
Bước 4.1.17.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.17.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.17.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.17.4
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.17.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.17.4.1.1
Nhân với .
Bước 4.1.17.4.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.17.4.1.3
Nhân với .
Bước 4.1.17.4.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.17.4.1.4.1
Di chuyển .
Bước 4.1.17.4.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.17.4.1.4.3
Trừ khỏi .
Bước 4.1.17.4.1.5
Nhân với .
Bước 4.1.17.4.1.6
Nhân với .
Bước 4.1.17.4.1.7
Nhân với .
Bước 4.1.17.4.2
Cộng và .
Bước 4.1.17.5
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.1.17.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.17.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.17.6.3
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 4.1.17.6.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.17.6.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.3.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.2.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.2.2
Giải để tìm .
Bước 5.3.2.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 5.3.2.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 5.3.2.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 5.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.3.2
Giải để tìm .
Bước 5.3.3.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.3.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.3.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.3.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.3.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3.3.2.3
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 5.3.3.2.4
Khai triển vế trái.
Bước 5.3.3.2.4.1
Khai triển bằng cách di chuyển ra bên ngoài lôgarit.
Bước 5.3.3.2.4.2
Logarit tự nhiên của là .
Bước 5.3.3.2.4.3
Nhân với .
Bước 5.3.3.2.5
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.3.2.5.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.3.2.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.3.2.5.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.3.3.2.5.2.2
Chia cho .
Bước 5.3.3.2.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.3.2.5.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 5.3.3.2.5.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Nhân .
Bước 9.1.1.1
Nhân với .
Bước 9.1.1.2
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.1.2
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.1.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.4
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 9.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.6.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.7
Nhân .
Bước 9.1.7.1
Nhân với .
Bước 9.1.7.2
Nhân với .
Bước 9.1.8
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.1.9
Nhân .
Bước 9.1.9.1
Nhân với .
Bước 9.1.9.2
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.1.10
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.1.11
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.12
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 9.1.13
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.14
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.14.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.14.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.14.4
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.15
Kết hợp và .
Bước 9.1.16
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.1.17
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.1.18
Cộng và .
Bước 9.1.19
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.1.20
Trừ khỏi .
Bước 9.1.21
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.1.22
Kết hợp các số mũ.
Bước 9.1.22.1
Đưa dấu âm ra ngoài.
Bước 9.1.22.2
Kết hợp và .
Bước 9.1.22.3
Nhân với .
Bước 9.1.23
Chia cho .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Nhân .
Bước 9.2.1.1
Nhân với .
Bước 9.2.1.2
Nhân với .
Bước 9.2.2
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.4
Cộng và .
Bước 9.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 9.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.2
Chia cho .
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 11.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.2.1
Nhân .
Bước 11.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 11.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 11.2.2.2
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 11.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.2.4
Cộng và .
Bước 11.2.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.6
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 11.2.2.7
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 11.2.2.8
Thay đổi dấu của số mũ bằng cách viết lại cơ số ở dạng nghịch đảo của nó.
Bước 11.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 11.2.3.1
Nhân với .
Bước 11.2.3.2
Chia cho .
Bước 11.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
Bước 13