Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.1.1
Nhân với .
Bước 1.3.1.2
Nhân với .
Bước 1.3.1.3
Nhân với .
Bước 1.3.1.4
Nhân .
Bước 1.3.1.4.1
Nhân với .
Bước 1.3.1.4.2
Nhân với .
Bước 1.3.1.4.3
Nhân với .
Bước 1.3.1.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.1.4.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.1.4.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.1.4.7
Cộng và .
Bước 1.3.1.4.8
Nhân với .
Bước 1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.6
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.8
Cộng và .
Bước 1.9
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.11
Nhân với .
Bước 1.12
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.14
Rút gọn các số hạng.
Bước 1.14.1
Kết hợp và .
Bước 1.14.2
Kết hợp và .
Bước 1.14.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.14.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.14.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.14.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.14.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.14.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.15
Rút gọn.
Bước 1.15.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.15.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 1.15.2.1
Nhân với .
Bước 1.15.2.2
Kết hợp và .
Bước 1.15.2.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.15.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.15.2.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.15.2.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.15.2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.15.2.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.15.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.15.2.5
Kết hợp và .
Bước 1.15.2.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.15.2.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.15.2.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.15.2.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.15.2.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.15.2.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.15.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.3
Nhân với .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 2.3.1
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 4.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 4.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.3.1.1
Nhân với .
Bước 4.1.3.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 4.1.3.1.4
Nhân .
Bước 4.1.3.1.4.1
Nhân với .
Bước 4.1.3.1.4.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.1.4.3
Nhân với .
Bước 4.1.3.1.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.1.4.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.1.4.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.3.1.4.7
Cộng và .
Bước 4.1.3.1.4.8
Nhân với .
Bước 4.1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.4.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.6
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.8
Cộng và .
Bước 4.1.9
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.11
Nhân với .
Bước 4.1.12
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.14
Rút gọn các số hạng.
Bước 4.1.14.1
Kết hợp và .
Bước 4.1.14.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.14.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 4.1.14.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.14.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.14.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.14.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.14.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.15
Rút gọn.
Bước 4.1.15.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.15.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 4.1.15.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.15.2.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.15.2.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 4.1.15.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.15.2.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.15.2.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.15.2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.15.2.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.15.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.15.2.5
Kết hợp và .
Bước 4.1.15.2.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 4.1.15.2.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.15.2.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.15.2.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.15.2.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.15.2.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.15.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 5.4
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.4.1.1
Rút gọn .
Bước 5.4.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.2.1
Rút gọn .
Bước 5.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.4.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.2.1.3
Nhân với .
Bước 6
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 10
Bước 10.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 10.2
Rút gọn kết quả.
Bước 10.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.2.1.2
Nhân với .
Bước 10.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 10.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 10.2.2.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 10.2.2.3
Nhân với .
Bước 10.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 11
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
Bước 12