Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4
Rút gọn.
Bước 1.5
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.6
Kết hợp các phân số.
Bước 1.6.1
Kết hợp và .
Bước 1.6.2
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.7.1
Nhân với .
Bước 1.7.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.7.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.7.2
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 1.7.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.7.4
Trừ khỏi .
Bước 1.8
Nhân với .
Bước 1.9
Kết hợp.
Bước 1.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.11
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.11.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.11.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.12
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.12.1
Nhân với .
Bước 1.12.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.12.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.12.2
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 1.12.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.12.4
Cộng và .
Bước 1.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.14
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.15
Kết hợp và .
Bước 1.16
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.17
Rút gọn tử số.
Bước 1.17.1
Nhân với .
Bước 1.17.2
Trừ khỏi .
Bước 1.18
Rút gọn các số hạng.
Bước 1.18.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.18.2
Kết hợp và .
Bước 1.18.3
Kết hợp và .
Bước 1.18.4
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.18.5
Kết hợp và .
Bước 1.18.6
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.18.7
Viết lại biểu thức.
Bước 1.19
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.19.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.19.2
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Bước 2.2.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.4
Cộng và .
Bước 2.2.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.4
Kết hợp và .
Bước 2.5
Di chuyển sang tử số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.6.3
Trừ khỏi .
Bước 2.6.4
Chia cho .
Bước 2.7
Rút gọn .
Bước 2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.10
Kết hợp và .
Bước 2.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.12
Rút gọn tử số.
Bước 2.12.1
Nhân với .
Bước 2.12.2
Trừ khỏi .
Bước 2.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.14
Kết hợp và .
Bước 2.15
Kết hợp và .
Bước 2.16
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.16.1
Nhân với .
Bước 2.16.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.16.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.2
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.16.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.4
Cộng và .
Bước 2.17
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.18
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.19
Kết hợp và .
Bước 2.20
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.21
Rút gọn tử số.
Bước 2.21.1
Nhân với .
Bước 2.21.2
Trừ khỏi .
Bước 2.22
Kết hợp và .
Bước 2.23
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.24
Kết hợp và .
Bước 2.25
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.26
Nhân với .
Bước 2.27
Kết hợp và .
Bước 2.28
Nhân với .
Bước 2.29
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.30.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.30.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.30.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.30.4
Chia cho .
Bước 2.31
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.32
Nhân với .
Bước 2.33
Rút gọn.
Bước 2.33.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.33.2
Rút gọn tử số.
Bước 2.33.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.33.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.33.2.1.2
Nhân .
Bước 2.33.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.33.2.1.2.2
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 2.33.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.33.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.33.2.1.3.2
Kết hợp và .
Bước 2.33.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.33.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.33.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.33.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.33.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.33.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.33.5
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.33.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.33.6.1
Di chuyển .
Bước 2.33.6.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.33.6.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.33.6.4
Kết hợp và .
Bước 2.33.6.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.33.6.6
Rút gọn tử số.
Bước 2.33.6.6.1
Nhân với .
Bước 2.33.6.6.2
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 4.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.4
Rút gọn.
Bước 4.1.5
Đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.6
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.6.1
Kết hợp và .
Bước 4.1.6.2
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.7.1
Nhân với .
Bước 4.1.7.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.7.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.7.2
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 4.1.7.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.7.4
Trừ khỏi .
Bước 4.1.8
Nhân với .
Bước 4.1.9
Kết hợp.
Bước 4.1.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.11
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.11.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.11.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.12
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.12.1
Nhân với .
Bước 4.1.12.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.12.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.12.2
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 4.1.12.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.12.4
Cộng và .
Bước 4.1.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.14
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.15
Kết hợp và .
Bước 4.1.16
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.17
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.17.1
Nhân với .
Bước 4.1.17.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.18
Rút gọn các số hạng.
Bước 4.1.18.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.18.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.18.3
Kết hợp và .
Bước 4.1.18.4
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.18.5
Kết hợp và .
Bước 4.1.18.6
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.18.7
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.19
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.19.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.19.2
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 5.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 5.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.2.3.1
Chia cho .
Bước 5.3.3
Để giải tìm , hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
Bước 5.3.4
Viết lại dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu và là các số thực dương và , thì sẽ tương đương với .
Bước 5.3.5
Giải tìm .
Bước 5.3.5.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 5.3.5.2
Lấy mũ lũy thừa hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
Bước 5.3.5.3
Rút gọn biểu thức mũ.
Bước 5.3.5.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.5.3.1.1
Rút gọn .
Bước 5.3.5.3.1.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 5.3.5.3.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.3.5.3.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.5.3.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.5.3.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.5.3.1.1.2
Rút gọn.
Bước 5.3.5.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.5.3.2.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 5.3.5.3.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.3.5.3.2.1.2
Nhân với .
Bước 6
Bước 6.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.2
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.3
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Giải tìm .
Bước 6.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 6.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.2.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.3.3
Giải tìm .
Bước 6.3.3.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6.3.3.2
Rút gọn .
Bước 6.3.3.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.3.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực.
Bước 6.4
Đặt đối số trong nhỏ hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.5
Giải tìm .
Bước 6.5.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 6.5.2
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Bước 6.5.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.5.2.2.1
Rút gọn .
Bước 6.5.2.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.5.2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.5.2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.5.2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.5.2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.5.2.2.1.2
Rút gọn.
Bước 6.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.5.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.6
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.7
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.8
Giải tìm .
Bước 6.8.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6.8.2
Rút gọn phương trình.
Bước 6.8.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.8.2.1.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.8.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.8.2.2.1
Rút gọn .
Bước 6.8.2.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.8.2.2.1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.9
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 9.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.2
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển ra khỏi số mũ.
Bước 9.1.3
Logarit tự nhiên của là .
Bước 9.1.4
Nhân với .
Bước 9.1.5
Trừ khỏi .
Bước 9.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 9.2.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 9.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 11.2.2
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.2.1
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển ra khỏi số mũ.
Bước 11.2.2.2
Logarit tự nhiên của là .
Bước 11.2.2.3
Nhân với .
Bước 11.2.3
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 11.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
Bước 13