Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Bước 2.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.4
Nhân với .
Bước 2.2.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.7
Nhân với .
Bước 3
Bước 3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3
Nhân với .
Bước 3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.4.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.5
Nhân với .
Bước 3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.8
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.9
Cộng và .
Bước 3.10
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.11
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.13
Nhân với .
Bước 3.14
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.15
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.16
Nhân với .
Bước 3.17
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.18
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.19
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.20
Cộng và .
Bước 3.21
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Bước 5.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.1.2.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.1.2.5
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2.2.5
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.2.6
Chia cho .
Bước 5.2.3
Nhân .
Bước 5.2.3.1
Nhân với .
Bước 5.2.3.2
Nhân với .
Bước 5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.1.2.5
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.2
Chia cho .
Bước 6
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 7
Bước 7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 7.3
Cộng hoặc trừ là .
Bước 8
Khoảng biến thiên của cosecant là và . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Bước 10.1
Tính .
Bước 10.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 10.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.2
Nhân với .
Bước 10.2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 10.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 10.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.4.1.1
Nhân .
Bước 10.4.1.1.1
Nhân với .
Bước 10.4.1.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.4.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.4.1.1.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.4.1.1.5
Cộng và .
Bước 10.4.1.2
Nhân với .
Bước 10.4.1.3
Nhân với .
Bước 10.4.1.4
Nhân với .
Bước 10.4.2
Trừ khỏi .
Bước 10.5
Nhân với .
Bước 10.6
Tính .
Bước 10.7
Nhân với .
Bước 11
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
Bước 13