Giải tích Ví dụ

Ước tính Giới Hạn giới hạn khi x tiến dần đến 8 của (-3x+1)/( căn bậc hai của x^2+x)
Bước 1
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 2
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 3
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 4
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 5
Di chuyển giới hạn vào dưới dấu căn.
Bước 6
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 7
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Bước 8
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 8.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 8.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 9
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1.1
Nhân với .
Bước 9.1.2
Cộng .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.2
Cộng .
Bước 9.2.3
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 9.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.4
Nhân với .
Bước 9.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.5.1
Nhân với .
Bước 9.5.2
Di chuyển .
Bước 9.5.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.5.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.5.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.5.6
Cộng .
Bước 9.5.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.5.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.5.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.5.7.3
Kết hợp .
Bước 9.5.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.5.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.5.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.5.7.5
Tính số mũ.
Bước 9.6
Nhân với .
Bước 10
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: