Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 1.2.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.2.2
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 1.2.3
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.2.4
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 1.2.5
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.2.6
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Bước 1.2.6.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.6.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.7
Rút gọn kết quả.
Bước 1.2.7.1
Nhân với .
Bước 1.2.7.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.7.3
Nhân với .
Bước 1.2.7.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.7.5
Nhân với .
Bước 1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 1.3.1
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.3.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.3.3
Nhân với .
Bước 1.3.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.6
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.8
Nhân với .
Bước 3.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.10
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.11
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.12.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.12.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.12.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.13
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.14
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.15
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.16
Nhân với .
Bước 3.17
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.18
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 3.19
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.20
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.21
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.22
Nhân với .
Bước 4
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 5
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 6
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 7
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 8
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 9
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 10
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 11
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 12
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Bước 13
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 14
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 15
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 16
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 17
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 18
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 19
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 20
Bước 20.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 20.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 20.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 20.4
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 20.5
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 21
Bước 21.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 21.1.1
Nhân với .
Bước 21.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 21.1.3
Nhân với .
Bước 21.1.4
Nhân với .
Bước 21.1.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 21.1.6
Nhân với .
Bước 21.1.7
Nhân với .
Bước 21.1.8
Giá trị chính xác của là .
Bước 21.1.9
Nhân với .
Bước 21.1.10
Viết lại theo sin và cosin, sau đó triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 21.1.10.1
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 21.1.10.2
Sắp xếp lại và .
Bước 21.1.10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 21.1.10.4
Nhân với .
Bước 21.1.10.5
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 21.1.10.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 21.1.11
Nhân với .
Bước 21.2
Cộng và .
Bước 21.3
Kết hợp và .