Giải tích Ví dụ

Tìm Điểm Cực Đại Toàn Cục và Cực Tiểu Toàn Cục trong Khoảng f(x)=3sin(x)cos(x) , [pi/4,pi]
,
Bước 1
Tìm các điểm tới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.1.1.3
Đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.7
Cộng .
Bước 1.1.1.8
Đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.11
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.12
Cộng .
Bước 1.1.1.13
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.1.13.2
Nhân với .
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 1.2.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.2
Sắp xếp lại .
Bước 1.2.2.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.3.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 1.2.2.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 1.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 1.2.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 1.2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.4.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.4.2.3
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.4.2.4
Tách các phân số.
Bước 1.2.4.2.5
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.4.2.6
Chia cho .
Bước 1.2.4.2.7
Nhân với .
Bước 1.2.4.2.8
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.4.2.9
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 1.2.4.2.10
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.10.1
Giá trị chính xác của .
Bước 1.2.4.2.11
Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 1.2.4.2.12
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.12.1
Cộng vào .
Bước 1.2.4.2.12.2
Góc tìm được dương và có cùng cạnh cuối với .
Bước 1.2.4.2.13
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.13.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.2.4.2.13.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.2.4.2.13.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 1.2.4.2.13.4
Chia cho .
Bước 1.2.4.2.14
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.14.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 1.2.4.2.14.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.4.2.14.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.14.3.1
Kết hợp .
Bước 1.2.4.2.14.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.4.2.14.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.2.14.4.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.2.4.2.14.4.2
Trừ khỏi .
Bước 1.2.4.2.14.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 1.2.4.2.15
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 1.2.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 1.2.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.5.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.5.2.3
Tách các phân số.
Bước 1.2.5.2.4
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.5.2.5
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.6
Tách các phân số.
Bước 1.2.5.2.7
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.5.2.8
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.9
Nhân với .
Bước 1.2.5.2.10
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.5.2.11
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.11.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.5.2.11.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.11.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.2.5.2.11.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.11.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.11.3.1
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.12
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 1.2.5.2.13
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.13.1
Giá trị chính xác của .
Bước 1.2.5.2.14
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 1.2.5.2.15
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.15.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.5.2.15.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.15.2.1
Kết hợp .
Bước 1.2.5.2.15.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.5.2.15.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.15.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.2.5.2.15.3.2
Cộng .
Bước 1.2.5.2.16
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.16.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.2.5.2.16.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.2.5.2.16.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 1.2.5.2.16.4
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.17
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.7
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 1.4
Tính tại các giá trị có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Thay bằng .
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 1.4.1.2.2
Kết hợp .
Bước 1.4.1.2.3
Giá trị chính xác của .
Bước 1.4.1.2.4
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.4.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.1.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.1.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.1.2.4.5
Cộng .
Bước 1.4.1.2.4.6
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.5
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.4.1.2.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.4.1.2.5.3
Kết hợp .
Bước 1.4.1.2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.1.2.5.5
Tính số mũ.
Bước 1.4.1.2.6
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1
Thay bằng .
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.2.2.2
Giá trị chính xác của .
Bước 1.4.2.2.3
Kết hợp .
Bước 1.4.2.2.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 1.4.2.2.5
Giá trị chính xác của .
Bước 1.4.2.2.6
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.6.1
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.6.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.2.2.6.5
Cộng .
Bước 1.4.2.2.6.6
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.4.2.2.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.4.2.2.7.3
Kết hợp .
Bước 1.4.2.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.2.2.7.5
Tính số mũ.
Bước 1.4.2.2.8
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.9
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.2.2.9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.9.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.2.2.9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.9.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2
Bỏ các điểm không nằm trong khoảng đang xét ra.
Bước 3
Tính giá trị tại các điểm đầu mút.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tính giá trị tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Thay bằng .
Bước 3.1.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 3.1.2.2
Kết hợp .
Bước 3.1.2.3
Giá trị chính xác của .
Bước 3.1.2.4
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.4.1
Nhân với .
Bước 3.1.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.2.4.5
Cộng .
Bước 3.1.2.4.6
Nhân với .
Bước 3.1.2.5
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 3.1.2.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.1.2.5.3
Kết hợp .
Bước 3.1.2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.1.2.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.1.2.5.5
Tính số mũ.
Bước 3.1.2.6
Nhân với .
Bước 3.1.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.1.2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2
Tính giá trị tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Thay bằng .
Bước 3.2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 3.2.2.2
Giá trị chính xác của .
Bước 3.2.2.3
Nhân với .
Bước 3.2.2.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 3.2.2.5
Giá trị chính xác của .
Bước 3.2.2.6
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.6.1
Nhân với .
Bước 3.2.2.6.2
Nhân với .
Bước 3.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 4
So sánh các giá trị tìm được với mỗi giá trị của để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị thấp nhất.
Cực đại tuyệt đối:
Cực tiểu tuyệt đối:
Bước 5