Giải tích Ví dụ

Tìm Điểm Cực Đại Toàn Cục và Cực Tiểu Toàn Cục trong Khoảng f(x)=x^3+x^2-5x+8 ; (0,infinity)
;
Bước 1
Tìm các điểm tới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1.1
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.1.1.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.1.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.1.1.2.3
Nhân với .
Bước 1.1.1.3
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1.3.1
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.1.3.2
Cộng .
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 1.2.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 1.2.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 1.2.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.2.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 1.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 1.2.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 1.2.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.5.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.5.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 1.4
Tính tại các giá trị có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Thay bằng .
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.4.1.2.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.4.1.2.1.3
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.2.1
Cộng .
Bước 1.4.1.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 1.4.1.2.2.3
Cộng .
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1
Thay bằng .
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.4.2.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.4.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.1.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.4.2.2.1.5.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.4.2.2.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.1.7
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.1.10
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.1.10.1
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.1.10.2
Kết hợp .
Bước 1.4.2.2.1.10.3
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2
Tìm mẫu số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.2.1
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2.2
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2.3
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2.4
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2.5
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 1.4.2.2.2.6
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2.7
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2.8
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 1.4.2.2.2.9
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2.10
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.4.2.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.4.1
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.4.2
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.4.3
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.5
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.2.5.1
Cộng .
Bước 1.4.2.2.5.2
Cộng .
Bước 1.4.2.2.5.3
Cộng .
Bước 1.4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 2
Bỏ các điểm không nằm trong khoảng đang xét ra.
Bước 3
Dùng phép kiểm định đạo hàm bậc nhất để xác định các điểm cực đại hoặc cực tiểu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Chia thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm bậc nhất hoặc không xác định.
Bước 3.2
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 3.2.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 3.2.2.1.3
Nhân với .
Bước 3.2.2.2
Rút gọn bằng cách trừ các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 3.2.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 3.2.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 3.3
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 3.3.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 3.3.2.1.2
Nhân với .
Bước 3.3.2.1.3
Nhân với .
Bước 3.3.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.1
Cộng .
Bước 3.3.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 3.3.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 3.4
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 3.4.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.4.2.1.2
Nhân với .
Bước 3.4.2.1.3
Nhân với .
Bước 3.4.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.2.1
Cộng .
Bước 3.4.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 3.4.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 3.5
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 3.6
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh , nên là một cực tiểu địa phương.
là cực tiểu địa phương
Bước 3.7
Đây là những cực trị địa phương cho .
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
Bước 4
So sánh các giá trị tìm được với mỗi giá trị của để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị thấp nhất.
Không có cực đại tuyệt đối
Cực tiểu tuyệt đối:
Bước 5