Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.4
Kết hợp và .
Bước 1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.6.1
Nhân với .
Bước 1.6.2
Trừ khỏi .
Bước 1.7
Kết hợp các phân số.
Bước 1.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.7.2
Kết hợp và .
Bước 1.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.7.4
Kết hợp và .
Bước 1.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.10
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.11
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.11.1
Cộng và .
Bước 1.11.2
Nhân với .
Bước 1.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.13
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.14
Kết hợp và .
Bước 1.15
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.16
Rút gọn tử số.
Bước 1.16.1
Nhân với .
Bước 1.16.2
Trừ khỏi .
Bước 1.17
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.18
Kết hợp và .
Bước 1.19
Kết hợp và .
Bước 1.20
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.21
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.22
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.23
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 1.23.1
Nhân với .
Bước 1.23.2
Nhân với .
Bước 1.23.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 1.24
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.25
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.25.1
Di chuyển .
Bước 1.25.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.25.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.25.4
Cộng và .
Bước 1.25.5
Chia cho .
Bước 1.26
Rút gọn .
Bước 1.27
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.27.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.27.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.27.3
Cộng và .
Bước 1.27.4
Chia cho .
Bước 1.28
Rút gọn .
Bước 1.29
Cộng và .
Bước 1.30
Đưa ra ngoài .
Bước 1.31
Đưa ra ngoài .
Bước 1.32
Đưa ra ngoài .
Bước 1.33
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.33.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.33.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.33.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Bước 2.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.2.4.1
Cộng và .
Bước 2.2.4.2
Nhân với .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.5
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.6
Kết hợp và .
Bước 2.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.8
Rút gọn tử số.
Bước 2.8.1
Nhân với .
Bước 2.8.2
Trừ khỏi .
Bước 2.9
Kết hợp các phân số.
Bước 2.9.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.9.2
Kết hợp và .
Bước 2.9.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.9.4
Kết hợp và .
Bước 2.10
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.12
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.13
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.13.1
Cộng và .
Bước 2.13.2
Nhân với .
Bước 2.14
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.15
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.16
Kết hợp và .
Bước 2.17
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.18
Rút gọn tử số.
Bước 2.18.1
Nhân với .
Bước 2.18.2
Trừ khỏi .
Bước 2.19
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.20
Kết hợp và .
Bước 2.21
Kết hợp và .
Bước 2.22
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.22.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.22.2
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.23
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.24
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.25
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 2.25.1
Nhân với .
Bước 2.25.2
Nhân với .
Bước 2.25.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.26
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.27
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.27.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.27.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.27.3
Cộng và .
Bước 2.27.4
Chia cho .
Bước 2.28
Rút gọn .
Bước 2.29
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.29.1
Di chuyển .
Bước 2.29.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.29.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.29.4
Cộng và .
Bước 2.29.5
Chia cho .
Bước 2.30
Rút gọn .
Bước 2.31
Rút gọn.
Bước 2.31.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.31.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.31.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.31.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.31.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.31.4.1.1
Nhân với .
Bước 2.31.4.1.2
Cộng và .
Bước 2.31.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.31.4.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.31.4.1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.31.4.1.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.31.4.2
Nhân với .
Bước 2.31.4.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.31.4.4
Viết lại biểu thức.
Bước 2.31.4.5
Nhân với .
Bước 2.31.4.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.31.4.7
Kết hợp và .
Bước 2.31.4.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.31.4.9
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 2.31.4.9.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.31.4.9.1.1
Di chuyển .
Bước 2.31.4.9.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.31.4.9.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.31.4.9.1.4
Cộng và .
Bước 2.31.4.9.1.5
Chia cho .
Bước 2.31.4.9.2
Rút gọn .
Bước 2.31.4.9.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.31.4.9.3.1
Di chuyển .
Bước 2.31.4.9.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.31.4.9.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.31.4.9.3.4
Cộng và .
Bước 2.31.4.9.3.5
Chia cho .
Bước 2.31.4.9.4
Rút gọn .
Bước 2.31.4.9.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.31.4.9.6
Nhân với .
Bước 2.31.4.9.7
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.31.4.9.8
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.31.4.9.8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.31.4.9.8.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.31.4.9.8.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.31.4.9.9
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.31.4.9.9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.31.4.9.9.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.31.4.9.9.1.1.1
Di chuyển .
Bước 2.31.4.9.9.1.1.2
Nhân với .
Bước 2.31.4.9.9.1.2
Nhân với .
Bước 2.31.4.9.9.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.31.4.9.9.1.4
Nhân với .
Bước 2.31.4.9.9.2
Trừ khỏi .
Bước 2.31.4.9.10
Trừ khỏi .
Bước 2.31.4.9.11
Cộng và .
Bước 2.31.4.9.12
Trừ khỏi .
Bước 2.31.4.9.13
Trừ khỏi .
Bước 2.31.4.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.31.5
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.31.5.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.31.5.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.31.5.1.2
Nhân .
Bước 2.31.5.1.2.1
Kết hợp và .
Bước 2.31.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.31.5.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.31.5.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.31.5.2.2
Kết hợp và .
Bước 2.31.5.3
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.31.5.4
Nhân với .
Bước 2.31.5.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.31.5.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.31.5.7
Cộng và .
Bước 2.31.5.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.31.5.8.1
Di chuyển .
Bước 2.31.5.8.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.31.5.8.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.31.5.8.4
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.4
Kết hợp và .
Bước 4.1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.6.1
Nhân với .
Bước 4.1.6.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.7
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.7.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.7.4
Kết hợp và .
Bước 4.1.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.10
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.11
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.11.1
Cộng và .
Bước 4.1.11.2
Nhân với .
Bước 4.1.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.13
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.14
Kết hợp và .
Bước 4.1.15
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.16
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.16.1
Nhân với .
Bước 4.1.16.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.17
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.18
Kết hợp và .
Bước 4.1.19
Kết hợp và .
Bước 4.1.20
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.21
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.22
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.23
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 4.1.23.1
Nhân với .
Bước 4.1.23.2
Nhân với .
Bước 4.1.23.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 4.1.24
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.25
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.25.1
Di chuyển .
Bước 4.1.25.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.25.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.25.4
Cộng và .
Bước 4.1.25.5
Chia cho .
Bước 4.1.26
Rút gọn .
Bước 4.1.27
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.27.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.27.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.27.3
Cộng và .
Bước 4.1.27.4
Chia cho .
Bước 4.1.28
Rút gọn .
Bước 4.1.29
Cộng và .
Bước 4.1.30
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.31
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.32
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.33
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.33.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.33.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.33.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Bước 6.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.2
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.3
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Giải tìm .
Bước 6.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 6.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.2.1
Rút gọn .
Bước 6.3.2.2.1.1
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Bước 6.3.2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.3.2.2.1.1.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.3.2.2.1.1.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.2.2.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1.1.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2.1.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2.1.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.2.2.1.2.3
Kết hợp và .
Bước 6.3.2.2.1.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.2.1.2.5
Rút gọn.
Bước 6.3.2.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.2.2.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.3.2.2.1.4.1
Nhân với .
Bước 6.3.2.2.1.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.3.2.2.1.4.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.3.2.2.1.4.2
Cộng và .
Bước 6.3.2.2.1.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.3.3
Giải tìm .
Bước 6.3.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.3.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.3.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.3.3.2
Giải để tìm .
Bước 6.3.3.3.2.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6.3.3.3.2.2
Rút gọn .
Bước 6.3.3.3.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.3.3.3.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 6.3.3.3.2.2.3
Cộng hoặc trừ là .
Bước 6.3.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.3.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.3.3.4.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.3.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.4
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.5
Cộng và .
Bước 9.2
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 9.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 9.3.1
Di chuyển .
Bước 9.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.3.4
Kết hợp và .
Bước 9.3.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.3.6
Rút gọn tử số.
Bước 9.3.6.1
Nhân với .
Bước 9.3.6.2
Cộng và .
Bước 9.4
Viết lại ở dạng .
Bước 9.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.6
Nhân .
Bước 9.6.1
Nhân với .
Bước 9.6.2
Nhân với .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 11.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 11.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.3
Tính số mũ.
Bước 11.2.4
Cộng và .
Bước 11.2.5
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.1.1
Cộng và .
Bước 13.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 13.3.2
Nhân với .
Bước 13.3.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 13.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 14
Bước 14.1
Chia thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm bậc nhất hoặc không xác định.
Bước 14.2
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.2.2.1
Cộng và .
Bước 14.2.2.2
Cộng và .
Bước 14.2.2.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 14.2.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.3
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.3.2.1
Cộng và .
Bước 14.3.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.3.2.2.1
Cộng và .
Bước 14.3.2.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 14.3.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 14.3.2.3.1
Nhân với .
Bước 14.3.2.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 14.3.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.4
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.4.2.1
Cộng và .
Bước 14.4.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.4.2.2.1
Cộng và .
Bước 14.4.2.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.4.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 14.4.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.5
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 14.5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 14.5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 14.5.2.1
Cộng và .
Bước 14.5.2.2
Cộng và .
Bước 14.5.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14.6
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 14.7
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh , nên là một cực tiểu địa phương.
là cực tiểu địa phương
Bước 14.8
Vì đạo hàm bậc nhất không thay đổi dấu xung quanh , nên đây không phải là một cực đại địa phương hoặc cực tiểu địa phương.
Không phải là một cực đại địa phương hoặc cực tiểu địa phương
Bước 14.9
Đây là những cực trị địa phương cho .
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
Bước 15