Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
,
Bước 1
Bước 1.1
Để tìm xem hàm có liên tục trên không, hãy tìm tập xác định của .
Bước 1.1.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 1.1.2
Giải tìm .
Bước 1.1.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 1.1.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.1.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.1.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.1.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.1.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 1.1.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 1.1.2.4
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.2.4.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 1.1.2.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.1.2.5.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 1.1.2.5.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 1.1.2.5.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 1.1.2.5.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 1.1.2.5.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 1.1.2.6
Tìm phần giao của và .
Bước 1.1.2.7
Giải khi .
Bước 1.1.2.7.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.1.2.7.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 1.1.2.7.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.2.7.1.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.1.2.7.1.2.2
Chia cho .
Bước 1.1.2.7.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.2.7.1.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 1.1.2.7.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.1.2.7.2
Tìm phần giao của và .
Bước 1.1.2.8
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 1.1.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 1.2
liên tục trên .
Hàm số liên tục.
Hàm số liên tục.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm.
Bước 2.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 2.1.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.1.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.1.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.1.1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.1.1.4
Kết hợp và .
Bước 2.1.1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.1.1.6
Rút gọn tử số.
Bước 2.1.1.6.1
Nhân với .
Bước 2.1.1.6.2
Trừ khỏi .
Bước 2.1.1.7
Kết hợp các phân số.
Bước 2.1.1.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.1.1.7.2
Kết hợp và .
Bước 2.1.1.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.1.1.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.1.9
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.1.10
Cộng và .
Bước 2.1.1.11
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.1.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.1.13
Rút gọn các số hạng.
Bước 2.1.1.13.1
Nhân với .
Bước 2.1.1.13.2
Kết hợp và .
Bước 2.1.1.13.3
Kết hợp và .
Bước 2.1.1.13.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.1.14
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.1.1.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.1.14.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.1.14.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.1.1.15
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 2.2
Tìm nếu đạo hàm liên tục trên .
Bước 2.2.1
Để tìm xem hàm có liên tục trên không, hãy tìm tập xác định của .
Bước 2.2.1.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 2.2.1.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 2.2.1.2
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 2.2.1.3
Giải tìm .
Bước 2.2.1.3.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.2.1.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.2.1.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 2.2.1.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1.3.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.2.1.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.2.1.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.1.3.2.3.1
Chia cho .
Bước 2.2.1.3.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của bất đẳng thức để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 2.2.1.3.4
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1.3.4.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.2.1.3.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 2.2.1.3.5.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
Bước 2.2.1.3.5.2
Trong phần nơi mà không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
Bước 2.2.1.3.5.3
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
Bước 2.2.1.3.5.4
Trong phần nơi mà âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với .
Bước 2.2.1.3.5.5
Viết ở dạng hàm từng khúc.
Bước 2.2.1.3.6
Tìm phần giao của và .
Bước 2.2.1.3.7
Giải khi .
Bước 2.2.1.3.7.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.2.1.3.7.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho . Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
Bước 2.2.1.3.7.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1.3.7.1.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.2.1.3.7.1.2.2
Chia cho .
Bước 2.2.1.3.7.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.1.3.7.1.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 2.2.1.3.7.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.1.3.7.2
Tìm phần giao của và .
Bước 2.2.1.3.8
Tìm hợp của các đáp án.
Bước 2.2.1.4
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 2.2.1.5
Giải tìm .
Bước 2.2.1.5.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 2.2.1.5.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 2.2.1.5.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2.1.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1.5.2.2.1
Rút gọn .
Bước 2.2.1.5.2.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.2.1.5.2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.1.5.2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.1.5.2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.1.5.2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.1.5.2.2.1.2
Rút gọn.
Bước 2.2.1.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.1.5.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 2.2.1.5.3
Giải tìm .
Bước 2.2.1.5.3.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.2.1.5.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.2.1.5.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.2.1.5.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1.5.3.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.2.1.5.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.2.1.5.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.1.5.3.2.3.1
Chia cho .
Bước 2.2.1.5.3.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 2.2.1.5.3.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.2.1.5.3.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 2.2.1.5.3.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 2.2.1.5.3.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.2.1.6
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 2.2.2
liên tục trên .
Hàm số liên tục.
Hàm số liên tục.
Bước 2.3
Hàm số khả vi trên vì đạo hàm liên tục trên .
Hàm số này khả vi.
Hàm số này khả vi.
Bước 3
Để đảm bảo độ dài cung, cả hàm số và đạo hàm của nó phải liên tục trong khoảng đóng .
Hàm số và đạo hàm của nó liên tục trên khoảng đóng .
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.4
Kết hợp và .
Bước 4.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.6.1
Nhân với .
Bước 4.6.2
Trừ khỏi .
Bước 4.7
Kết hợp các phân số.
Bước 4.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.7.2
Kết hợp và .
Bước 4.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.9
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.10
Cộng và .
Bước 4.11
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.13
Rút gọn các số hạng.
Bước 4.13.1
Nhân với .
Bước 4.13.2
Kết hợp và .
Bước 4.13.3
Kết hợp và .
Bước 4.13.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.14
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.14.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.14.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.15
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5
Để tìm độ dài cung của một hàm số, hãy sử dụng công thức .
Bước 6