Đại số Ví dụ

Giải Bất Đẳng Thức để tìm x (x^2(x+1)^3)/((x-7)(x+3)^2(-x^2-1))<=0
Bước 1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 3.3
Cộng hoặc trừ .
Bước 4
Đặt bằng .
Bước 5
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7
Đặt bằng .
Bước 8
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 10
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 10.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 10.2.2
Chia cho .
Bước 10.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Chia cho .
Bước 11
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 12
Viết lại ở dạng .
Bước 13
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 13.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 13.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 14
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 15
Hợp nhất các đáp án.
Bước 16
Tìm tập xác định của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 16.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 16.2.2
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.2.1
Đặt bằng với .
Bước 16.2.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 16.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 16.2.3.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.3.2.1
Đặt bằng .
Bước 16.2.3.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 16.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 16.2.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 16.2.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 16.2.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.4.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 16.2.4.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 16.2.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.4.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 16.2.4.2.3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 16.2.4.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.4.2.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.4.2.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 16.2.4.2.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 16.2.4.2.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 16.2.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 16.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 17
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 18
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 18.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 18.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 18.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 18.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 18.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 18.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 18.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 18.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 18.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 18.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 18.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 18.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 18.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 18.5.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 18.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Bước 19
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc hoặc hoặc
Bước 20
Kết hợp các khoảng.
Bước 21
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 22