Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
, ,
Bước 1
Biểu thị hệ phương trình ở dạng ma trận.
Bước 2
Bước 2.1
Viết ở dạng định thức.
Bước 2.2
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 2.2.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 2.2.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 2.2.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.2.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 2.2.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.2.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 2.2.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.2.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 2.2.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.3.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.3.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.4
Tính .
Bước 2.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.4.2.1.2
Nhân .
Bước 2.4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.2.2
Cộng và .
Bước 2.5
Tính .
Bước 2.5.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.5.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.1.2
Nhân .
Bước 2.5.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.2
Cộng và .
Bước 2.6
Rút gọn định thức.
Bước 2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.1.1
Nhân với .
Bước 2.6.1.2
Nhân với .
Bước 2.6.1.3
Nhân với .
Bước 2.6.2
Cộng và .
Bước 2.6.3
Cộng và .
Bước 3
Vì định thức không phải là nên có thể giải hệ phương trình bằng Quy tắc Cramer.
Bước 4
Bước 4.1
Thay thế cột của ma trận hệ số tương ứng với hệ số của hệ bằng .
Bước 4.2
Tìm định thức.
Bước 4.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 4.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 4.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 4.2.1.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 4.2.1.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 4.2.1.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 4.2.1.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 4.2.1.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 4.2.1.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 4.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 4.2.2
Tính .
Bước 4.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 4.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 4.2.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 4.2.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.3
Tính .
Bước 4.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 4.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.3.2.1.1
Nhân với .
Bước 4.2.3.2.1.2
Nhân .
Bước 4.2.3.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.2.3.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.2.3.2.2
Cộng và .
Bước 4.2.4
Tính .
Bước 4.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 4.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 4.2.4.2.1.2
Nhân .
Bước 4.2.4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.2.4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.2.4.2.2
Cộng và .
Bước 4.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.5.1.1
Nhân với .
Bước 4.2.5.1.2
Nhân với .
Bước 4.2.5.1.3
Nhân với .
Bước 4.2.5.2
Cộng và .
Bước 4.2.5.3
Trừ khỏi .
Bước 4.3
Sử dụng công thức để giải tìm .
Bước 4.4
Thay cho và cho trong công thức.
Bước 4.5
Chia cho .
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế cột của ma trận hệ số tương ứng với hệ số của hệ bằng .
Bước 5.2
Tìm định thức.
Bước 5.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 5.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 5.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 5.2.1.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 5.2.1.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 5.2.1.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 5.2.1.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 5.2.1.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 5.2.1.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 5.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 5.2.2
Tính .
Bước 5.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 5.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 5.2.2.2.1.2
Nhân .
Bước 5.2.2.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.2.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.2.2.2
Cộng và .
Bước 5.2.3
Tính .
Bước 5.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 5.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.3.2.1.1
Nhân với .
Bước 5.2.3.2.1.2
Nhân .
Bước 5.2.3.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.3.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.3.2.2
Cộng và .
Bước 5.2.4
Tính .
Bước 5.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 5.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 5.2.4.2.1.2
Nhân .
Bước 5.2.4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.2.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.5.1.1
Nhân với .
Bước 5.2.5.1.2
Nhân với .
Bước 5.2.5.1.3
Nhân với .
Bước 5.2.5.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.5.3
Trừ khỏi .
Bước 5.3
Sử dụng công thức để giải tìm .
Bước 5.4
Thay cho và cho trong công thức.
Bước 5.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế cột của ma trận hệ số tương ứng với hệ số của hệ bằng .
Bước 6.2
Tìm định thức.
Bước 6.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 6.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 6.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 6.2.1.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 6.2.1.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 6.2.1.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 6.2.1.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 6.2.1.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 6.2.1.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 6.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 6.2.2
Tính .
Bước 6.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 6.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 6.2.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 6.2.2.2.2
Cộng và .
Bước 6.2.3
Tính .
Bước 6.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 6.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.3.2.1.1
Nhân với .
Bước 6.2.3.2.1.2
Nhân .
Bước 6.2.3.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.2.3.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.2.3.2.2
Trừ khỏi .
Bước 6.2.4
Tính .
Bước 6.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 6.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 6.2.4.2.1.2
Nhân .
Bước 6.2.4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.2.4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.2.4.2.2
Cộng và .
Bước 6.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.5.1.1
Nhân với .
Bước 6.2.5.1.2
Nhân với .
Bước 6.2.5.1.3
Nhân với .
Bước 6.2.5.2
Trừ khỏi .
Bước 6.2.5.3
Cộng và .
Bước 6.3
Sử dụng công thức để giải tìm .
Bước 6.4
Thay cho và cho trong công thức.
Bước 7
Liệt kê đáp án cho hệ phương trình.