Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Nhân cả hai vế với .
Bước 1.2
Rút gọn.
Bước 1.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.2.1
Rút gọn .
Bước 1.2.2.1.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.2.2.1.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2.2.1.1.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 1.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 1.2.2.1.3
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 1.2.2.1.3.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 1.2.2.1.3.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 1.2.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.2.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.2.1.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.3
Giải tìm .
Bước 1.3.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 1.3.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 1.3.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 1.3.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 1.3.2.3
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
Bước 1.3.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 1.3.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 1.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.3.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.3.3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.3.2.3
Nhân với .
Bước 1.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.3.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.3.3.2
Nhân với .
Bước 1.3.4
Giải phương trình.
Bước 1.3.4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 1.3.4.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.3.4.1.2
Trừ khỏi .
Bước 1.3.4.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 1.3.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.3.4.2.2
Cộng và .
Bước 1.3.4.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.3.4.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.3.4.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.3.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.3.4.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 1.3.4.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.3.4.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.4.3.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.3.4.3.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.4.3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.3.4.3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4
Tìm tập xác định của .
Bước 1.4.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.4.2
Giải tìm .
Bước 1.4.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.4.2.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.4.2.2.1
Đặt bằng với .
Bước 1.4.2.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.4.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.4.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 1.4.2.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.4.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 1.4.3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.4.4
Giải tìm .
Bước 1.4.4.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.4.4.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.4.4.2.1
Đặt bằng với .
Bước 1.4.4.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.4.4.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.4.4.3.1
Đặt bằng với .
Bước 1.4.4.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.4.4.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 1.4.5
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 1.5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 1.6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 1.6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.6.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.6.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 1.6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.6.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.6.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 1.6.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.6.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.6.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.6.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 1.6.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.6.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.6.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.6.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 1.6.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.6.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.6.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.6.5.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 1.6.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Bước 1.7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc hoặc
hoặc hoặc
Bước 2
Sử dụng bất đẳng thức để thiết lập biểu diễn tập hợp.
Bước 3