Đại số Ví dụ

Tìm Cực Đại Địa Phương và Cực Tiểu Địa Phương x^5-10x^3+9x
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2.3
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3.3
Nhân với .
Bước 3
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 3.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.2.3
Nhân với .
Bước 3.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.3.3
Nhân với .
Bước 3.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 3.4.2
Cộng .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.2.3
Nhân với .
Bước 5.1.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.3.3
Nhân với .
Bước 5.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 6
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 6.2
Thay vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.
Bước 6.3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.4
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.5.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.5.1.3
Trừ khỏi .
Bước 6.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.5.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.5.2
Nhân với .
Bước 6.5.3
Rút gọn .
Bước 6.6
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.6.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.6.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.6.1.3
Trừ khỏi .
Bước 6.6.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.6.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.6.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.6.2
Nhân với .
Bước 6.6.3
Rút gọn .
Bước 6.6.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6.7
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.7.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.7.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.7.1.3
Trừ khỏi .
Bước 6.7.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.7.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.7.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.7.2
Nhân với .
Bước 6.7.3
Rút gọn .
Bước 6.7.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6.8
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.9
Thay giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.
Bước 6.10
Giải phương trình đầu tiên để tìm .
Bước 6.11
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.11.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6.11.2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.11.2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 6.11.2.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.11.2.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6.12
Giải phương trình thứ hai để tìm .
Bước 6.13
Giải phương trình để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.13.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 6.13.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6.13.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.13.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 6.13.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.13.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6.14
Đáp án cho .
Bước 7
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 8
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Viết lại ở dạng .
Bước 10.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 12
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 14.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.3
Viết lại ở dạng .
Bước 14.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.5
Nhân với .
Bước 14.6
Nhân với .
Bước 15
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 16
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 16.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 16.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 16.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.1.5
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 16.2.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.1.9
Nhân với .
Bước 16.2.1.10
Nhân với .
Bước 16.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 17
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 18
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 18.1
Viết lại ở dạng .
Bước 18.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 19
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 20
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 20.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 20.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 20.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 20.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 21
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 22
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 22.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 22.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.3
Viết lại ở dạng .
Bước 22.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.5
Nhân với .
Bước 22.6
Nhân với .
Bước 23
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 24
Tìm giá trị y khi .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 24.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 24.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 24.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 24.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.5
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 24.2.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 24.2.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.1.9
Nhân với .
Bước 24.2.1.10
Nhân với .
Bước 24.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 25
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
Bước 26