Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3
Thay từng nghiệm có thể có vào đa thức để tìm các nghiệm thực. Rút gọn để kiểm tra xem giá trị có phải là , có nghĩa là nó là một nghiệm.
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.4
Nhân với .
Bước 4.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.6
Nhân với .
Bước 4.1.7
Nhân với .
Bước 4.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 4.2.1
Trừ khỏi .
Bước 4.2.2
Cộng và .
Bước 4.2.3
Trừ khỏi .
Bước 4.2.4
Cộng và .
Bước 5
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm đa thức thương. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 6
Bước 6.1
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
Bước 6.2
Số đầu tiên trong số bị chia được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
Bước 6.3
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
Bước 6.4
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
Bước 6.5
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
Bước 6.6
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
Bước 6.7
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
Bước 6.8
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
Bước 6.9
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
Bước 6.10
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
Bước 6.11
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
Bước 6.12
Rút gọn đa thức thương.
Bước 7
Bước 7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7.4
Đưa ra ngoài .
Bước 7.5
Đưa ra ngoài .
Bước 7.6
Đưa ra ngoài .
Bước 7.7
Đưa ra ngoài .
Bước 8
Bước 8.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 8.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 9
Bước 9.1
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 9.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 10
Bước 10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.6
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.7
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.8
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.9
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.4
Viết lại ở dạng .
Bước 10.5
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, trong đó và .
Bước 10.6
Phân tích thành thừa số.
Bước 10.6.1
Rút gọn.
Bước 10.6.1.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 10.6.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.6.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 10.7
Đưa ra ngoài .
Bước 10.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.7.4
Đưa ra ngoài .
Bước 10.7.5
Đưa ra ngoài .
Bước 10.8
Phân tích thành thừa số.
Bước 10.8.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 10.8.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 10.8.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 10.8.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 10.8.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 10.8.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.8.1.3.3
Nhân với .
Bước 10.8.1.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.8.1.3.5
Nhân với .
Bước 10.8.1.3.6
Cộng và .
Bước 10.8.1.3.7
Cộng và .
Bước 10.8.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 10.8.1.5
Chia cho .
Bước 10.8.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
| - | - | + | + | + |
Bước 10.8.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | |||||||||||
| - | - | + | + | + |
Bước 10.8.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | |||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| - | + |
Bước 10.8.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | |||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - |
Bước 10.8.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | |||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - |
Bước 10.8.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | |||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.8.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | - | ||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.8.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | - | ||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.8.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | - | ||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - |
Bước 10.8.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | - | ||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - |
Bước 10.8.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
| - | - | ||||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.8.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
| - | - | - | |||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.8.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
| - | - | - | |||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| - | + |
Bước 10.8.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
| - | - | - | |||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - |
Bước 10.8.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
| - | - | - | |||||||||
| - | - | + | + | + | |||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
| - | + | ||||||||||
| + | - | ||||||||||
Bước 10.8.1.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 10.8.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 10.8.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 10.9
Đưa ra ngoài .
Bước 10.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.9.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10.10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.11
Rút gọn.
Bước 10.11.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 10.11.1.1
Di chuyển .
Bước 10.11.1.2
Nhân với .
Bước 10.11.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.11.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.11.1.3
Cộng và .
Bước 10.11.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 10.11.3
Nhân với .
Bước 10.12
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.12.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 10.12.1.1
Di chuyển .
Bước 10.12.1.2
Nhân với .
Bước 10.12.2
Nhân với .
Bước 10.13
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.14
Rút gọn.
Bước 10.14.1
Nhân với .
Bước 10.14.2
Nhân với .
Bước 10.14.3
Nhân với .
Bước 10.15
Trừ khỏi .
Bước 10.16
Trừ khỏi .
Bước 10.17
Phân tích thành thừa số.
Bước 10.17.1
Phân tích thành thừa số.
Bước 10.17.1.1
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 10.17.1.1.1
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 10.17.1.1.1.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 10.17.1.1.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 10.17.1.1.2
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 10.17.1.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 10.17.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 11
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 12
Bước 12.1
Đặt bằng với .
Bước 12.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 13
Bước 13.1
Đặt bằng với .
Bước 13.2
Giải để tìm .
Bước 13.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 13.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 13.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 13.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 14
Bước 14.1
Đặt bằng với .
Bước 14.2
Giải để tìm .
Bước 14.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 14.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 14.2.3
Rút gọn .
Bước 14.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 14.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 14.2.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 14.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 14.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 14.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 14.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 15
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 16