Nhập bài toán...
Đại số Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.4
Kết hợp và .
Bước 1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.6.1
Nhân với .
Bước 1.6.2
Trừ khỏi .
Bước 1.7
Kết hợp các phân số.
Bước 1.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.7.2
Kết hợp và .
Bước 1.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.10
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.12
Nhân với .
Bước 1.13
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.14
Cộng và .
Bước 1.15
Rút gọn.
Bước 1.15.1
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 1.15.2
Nhân với .
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.4
Nhân với .
Bước 2.5.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.5.6.1
Cộng và .
Bước 2.5.6.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.8
Kết hợp và .
Bước 2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.10
Rút gọn tử số.
Bước 2.10.1
Nhân với .
Bước 2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 2.11
Kết hợp các phân số.
Bước 2.11.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.11.2
Kết hợp và .
Bước 2.11.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.12
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.14
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.15
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.16
Nhân với .
Bước 2.17
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.18
Cộng và .
Bước 2.19
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.20
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.21
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.22
Cộng và .
Bước 2.23
Kết hợp và .
Bước 2.24
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.25
Kết hợp và .
Bước 2.26
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.27
Nhân với .
Bước 2.28
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.28.1
Di chuyển .
Bước 2.28.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.28.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.28.4
Cộng và .
Bước 2.28.5
Chia cho .
Bước 2.29
Rút gọn .
Bước 2.30
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.31
Nhân với .
Bước 2.32
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.33
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.34
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.34.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.34.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.34.3
Cộng và .
Bước 2.35
Nhân với .
Bước 2.36
Nhân với .
Bước 2.37
Rút gọn.
Bước 2.37.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.37.2
Rút gọn tử số.
Bước 2.37.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.37.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.37.2.1.4
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.37.2.1.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.37.2.1.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.37.2.1.4.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.37.2.1.5
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.37.2.1.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.37.2.1.5.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.37.2.1.5.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.37.2.1.5.1.2.1
Di chuyển .
Bước 2.37.2.1.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.5.1.3
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.5.1.4
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.5.1.5
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.5.1.6
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.5.2
Trừ khỏi .
Bước 2.37.2.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.37.2.1.7
Rút gọn.
Bước 2.37.2.1.7.1
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.7.2
Nhân với .
Bước 2.37.2.1.7.3
Nhân với .
Bước 2.37.2.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 2.37.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 2.37.2.2.2
Cộng và .
Bước 2.37.2.2.3
Cộng và .
Bước 2.37.2.2.4
Cộng và .
Bước 2.37.2.3
Trừ khỏi .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.4
Kết hợp và .
Bước 4.1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.6.1
Nhân với .
Bước 4.1.6.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.7
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.7.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.7.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.10
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.12
Nhân với .
Bước 4.1.13
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.14
Cộng và .
Bước 4.1.15
Rút gọn.
Bước 4.1.15.1
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 4.1.15.2
Nhân với .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.1
Tìm mẫu số chung.
Bước 9.1.1.1
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 9.1.1.2
Nhân với .
Bước 9.1.1.3
Nhân với .
Bước 9.1.1.4
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 9.1.1.5
Nhân với .
Bước 9.1.1.6
Nhân với .
Bước 9.1.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.1.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.3.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 9.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.3.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.3.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.3.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.4
Tìm mẫu số chung.
Bước 9.1.4.1
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 9.1.4.2
Nhân với .
Bước 9.1.4.3
Nhân với .
Bước 9.1.4.4
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 9.1.4.5
Nhân với .
Bước 9.1.4.6
Nhân với .
Bước 9.1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.1.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.6.1
Nhân với .
Bước 9.1.6.2
Nhân với .
Bước 9.1.7
Trừ khỏi .
Bước 9.1.8
Cộng và .
Bước 9.1.9
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 9.1.10
Nhân .
Bước 9.1.10.1
Nhân với .
Bước 9.1.10.2
Nhân với .
Bước 9.1.11
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.12
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.12.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.12.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.12.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.12.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.12.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.12.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 9.2.1
Kết hợp và .
Bước 9.2.2
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 9.4
Nhân .
Bước 9.4.1
Kết hợp và .
Bước 9.4.2
Nhân với .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 11.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 11.2.5
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 11.2.5.1
Nhân với .
Bước 11.2.5.2
Nhân với .
Bước 11.2.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.7
Trừ khỏi .
Bước 11.2.8
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 11.2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.10
Cộng và .
Bước 11.2.11
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.12
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.12.1
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.12.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 11.2.13
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
Bước 13